Câu hỏi:
Tam giác ABC có BC = 1, AC = 3, \(\widehat C = 60^\circ \) . Tính độ dài cạnh AB .
B. \(\frac{{\sqrt {46} }}{2}\) ;
C. \(\frac{{\sqrt {34} }}{2}\) ;
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Áp dụng định lý cosin cho tam giác $ABC$, ta có:
$AB^2 = AC^2 + BC^2 - 2 * AC * BC * cos(C)$
$AB^2 = 3^2 + 1^2 - 2 * 3 * 1 * cos(60)$
$AB^2 = 9 + 1 - 6 * (1/2)$
$AB^2 = 10 - 3 = 7$
$AB = \sqrt{7}$
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Câu hỏi liên quan D. \(\overrightarrow {OA} \)
B. \(\overrightarrow {MN} - \overrightarrow {MP} = \overrightarrow {PN} \) ;
C. \(\overrightarrow {MN} - \overrightarrow {NP} = \overrightarrow {MP} \) ;
D. \(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {IN} + \overrightarrow {MI} \)
C. 9 cm;
D. 11 cm.
B. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 2\overrightarrow {MG} \) ;
C. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 3\overrightarrow {MG} \) ;
D. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 4\overrightarrow {MG} \)
B. \(\overrightarrow {MB} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AB} \) ;
C. \(\overrightarrow {AB} = 4\overrightarrow {MA} \) ;
D. \(\overrightarrow {MB} = - 3\overrightarrow {MA} \)
B. \(\overrightarrow u = \left( { - 2;1} \right)\) ;
C. \(\overrightarrow u = \left( {2;1} \right)\) ;
D. \(\overrightarrow u = \left( { - 2; - 1} \right)\)
B. \(\overrightarrow u = \left( {3; - 2} \right)\) và \(\overrightarrow v = \left( {6;4} \right)\) ;
C. \(\overrightarrow i = \left( {2;3} \right)\) và \(\overrightarrow j = \left( { - 6; - 9} \right)\) ;
D. \(\overrightarrow c = \left( {2;3} \right)\) và \(\overrightarrow d = \left( { - 6;9} \right)\)
B. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\) ;
C. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.\cos \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\) ;
D. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.\sin \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\) ;
D. \( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụngHọc nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyệnTặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng , 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng .