JavaScript is required

Câu hỏi:

Để chứng minh trong phân tử của glucose có nhiều nhóm hydroxy, người ta cho dung dịch glucose phản ứng với

A. Kim loại Na
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng
D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
Trả lời:

Đáp án đúng:


Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: a
Câu 18:

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được cho ở bảng sau:

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3/NH3, to

Tạo kết tủa Ag

Z

Nước bromine

Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là

Lời giải:
Đáp án đúng: a
Câu 19:

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S)

Chất E là đồng phân cùng nhóm chức với ethyl formate.

a. E là ester của methyl alcohol.

b. Ester E có phân tử khối là 74 và nguyên tố oxygen chiếm 21,62 %.

c. Xà phòng hóa E bằng dung dịch KOH, thu được muối có khối lượng lớn hơn khối lượng ester E đã tham gia xà phòng hóa.

d. Nhiệt độ sôi của E cao hơn propionic acid

Lời giải:
Đáp án đúng:
Câu 20:

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào sai?

a. Dung dịch fructose hoà tan được và làm mất màu nước bromine.

b. Thuỷ phân (xúc tác ) saccharose cũng như maltose đều chỉ thu được một monosaccharide.

c. Sản phẩm thuỷ phân đến cùng cellulose (xúc tác ) có phản ứng tráng bạc.

d. Dung dịch maltose tác dụng với khi đun nóng cho kết tủa

Lời giải:
Đáp án đúng:
Câu 21:

Cho sơ đồ:

a. Phản ứng (2) là phản ứng thủy phân tinh bột.

b. Phương trình của phản ứng (1) là

c. C6H12O6 sinh ra ở quá trình (2) là fructose và nó là đồng phân của glucose.

d. Đem thuỷ phân 1 kg tinh bột sắn (khoai mì) chứa 80% tinh bột trong môi trường acid. Nếu hiệu suất phản ứng là 37,5%, thì khối lượng glucose thu được sau phản ứng khoảng 333 gam

Lời giải:
Đáp án đúng:
Câu 22:

Glucosamine đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì và phát triển sụn trong khớp cơ thể người. Cho công thức cấu tạo của glucose và glucosamine như sau:

a. Glucosamine có công thức phân tử là C6H14NO5

b. Glucosamine là một hợp chất tạp chức.

c. Khi thay thế nhóm -OH ở C2 trong phân tử glucose bằng nhóm -NH2 ta thu được glucosamine.

d. Glucosamine hydrochloride là muối của glucosamine với hydrochloric acid

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 23:

PHẦN III. Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.

Để điều chế isoamyl acetate trong phòng thí nghiệm, người ta đun nóng 4,0 gam acetic acid với 5,0 gam isoamylic alcohol có đặc làm xúc tác, thu được 3,82 gam isoamyl acetate với hiệu suất phản ứng là

Hãy xác định giá trị của x. (Làm tròn kết quả đến hàng phần ời)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 24:
Cho các carbohydrate sau: glucose, fructose, saccharose, maltose, tinh bột và cellulose. Số carbohydrate có phản ứng thủy phân là bao nhiêu?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 25:

Cho các phát biểu sau về protein:

(1) Protein phản ứng với copper(II) hydroxide tạo sản phẩm màu tím.

(2) Protein phản ứng với nitric acid tạo chất rắn màu đỏ

(3) Quá trình thuỷ phân hoàn toàn protein đơn giản tạo thành các α-amino acid.

(4) Phản ứng đông tụ của protein có thể xảy ra dưới tác động của nhiệt độ.

(5) Phần lớn enzyme là những protein xúc tác cho các phản ứng hóa học và sinh hóa.

Số phát biểu sai về protein là?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 26:
Thuỷ phân hoàn toàn Bradykinin (B) thu được: 2Arg, Gly, 2Phe, 3Pro và Ser. Thuỷ phân không hoàn toàn B thu được Pro-Pro-Gly, Ser-Pro-Phe, Pro-Gly- Phe, Arg-Pro và Phe-Ser. Biết Arg là amino acid đầu C. Số liên kết peptide của B là bao nhiêu?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP