JavaScript is required

Câu hỏi:

Cho tập hợp \(B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|a \le x < b} \right\}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(B = \left( {a;\,b} \right]\).

B. \[B = \left[ {a;\,b} \right)\].
C. \(B = \left[ {a;\,b} \right]\).
D. \[B = \left( {a;\,b} \right)\].
Trả lời:

Đáp án đúng: B


Tập hợp $B = \left\{ {x \in \mathbb{R}|a \le x < b} \right\}$ được biểu diễn dưới dạng khoảng là $[a; b)$.
Vậy đáp án đúng là B.

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để kiểm tra điểm nào thuộc miền nghiệm của bất phương trình $x + 5y - 3 < 0$, ta thay tọa độ của từng điểm vào bất phương trình:


  • A. $M(1;2)$: $1 + 5(2) - 3 = 1 + 10 - 3 = 8 > 0$ (loại)

  • B. $N(-1;7)$: $-1 + 5(7) - 3 = -1 + 35 - 3 = 31 > 0$ (loại)

  • C. $P(0;2)$: $0 + 5(2) - 3 = 0 + 10 - 3 = 7 > 0$ (loại)

  • D. $Q(-8;1)$: $-8 + 5(1) - 3 = -8 + 5 - 3 = -6 < 0$ (chọn)


Vậy điểm $Q(-8;1)$ thuộc miền nghiệm của bất phương trình.
Câu 4:

Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ gồm các bất phương trình bậc nhất hai ẩn.


  • Đáp án A: Có $y^2$ nên loại.

  • Đáp án B: Các bất phương trình đều là bậc nhất hai ẩn.

  • Đáp án C: Có $\frac{2}{x}$ nên loại.

  • Đáp án D: Có $x^3$ nên loại.


Vậy đáp án đúng là B.
Câu 5:

Giá trị \(\cos 45^\circ + \sin 45^\circ \) bằng bao nhiêu?

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có: $\cos 45^\circ = \frac{\sqrt{2}}{2}$ và $\sin 45^\circ = \frac{\sqrt{2}}{2}$.
Vậy $\cos 45^\circ + \sin 45^\circ = \frac{\sqrt{2}}{2} + \frac{\sqrt{2}}{2} = \sqrt{2}$
Câu 6:
Cho tam giác ABC có \(AB = 5\,{\rm{cm}}\), \(AC = 8\,{\rm{cm}}\) và \(BC = 7\,{\rm{cm}}\) . Số đo góc \[A\] bằng
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta sử dụng định lý cosin để tính góc $A$: $BC^2 = AB^2 + AC^2 - 2 * AB * AC * cos(A)$. $7^2 = 5^2 + 8^2 - 2 * 5 * 8 * cos(A)$. $49 = 25 + 64 - 80 * cos(A)$. $49 = 89 - 80 * cos(A)$. $80 * cos(A) = 89 - 49$. $80 * cos(A) = 40$. $cos(A) = 40/80 = 1/2$. $A = arccos(1/2) = 60^\circ$
Câu 7:
Cho tam giác \(ABC\), có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh \(A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C\)
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ta có các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tam giác $ABC$ là: $\overrightarrow{AB}, \overrightarrow{BA}, \overrightarrow{AC}, \overrightarrow{CA}, \overrightarrow{BC}, \overrightarrow{CB}$.
Vậy có tất cả 6 vectơ.
Câu 8:
Cho ba điểm \[M,N,P\] thẳng hàng, trong đó điểm \[N\] nằm giữa hai điểm \[M\] và \[P\]. Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 9:

Cho hình bình hành \[ABCD\]. Vectơ tổng \[\overrightarrow {CB} + \overrightarrow {CD} \] bằng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 10:
Với giá trị thực nào của \[x\] mệnh đề chứa biến \[P\left( x \right):2x - 5 > 0\] là mệnh đề đúng?
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 11:
Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in \left. \mathbb{R} \right|x - 1 > 0} \right\}\(A \cup B = \left( { - \infty ; + \infty } \right) = \mathbb{R}\)\) và \(B = \left\{ {x \in \left. \mathbb{R} \right|x - 2022 \le 0} \right\}\). Khi đó: \(A \cup B\) là
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 12:
Cho \(\tan \alpha - \cot \alpha = 3.\) Tính giá trị của biểu thức sau: \(A = {\tan ^2}\alpha + {\cot ^2}\alpha \)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP