JavaScript is required

Câu hỏi:

Cho tam giác ABC vuông tại A có: AB = 4, BC = 8. Tính \(\left( {\overrightarrow {CB} ,\overrightarrow {CA} } \right)\).

A. 90°;

B. 60°;

C. 30°;

D. 45°.

Trả lời:

Đáp án đúng: A


Tam giác ABC vuông tại A, ta có:
  • $AC = \sqrt{BC^2 - AB^2} = \sqrt{8^2 - 4^2} = \sqrt{64 - 16} = \sqrt{48} = 4\sqrt{3}$
Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có:
  • $\sin{\widehat{ABC}} = \frac{AC}{BC} = \frac{4\sqrt{3}}{8} = \frac{\sqrt{3}}{2}$
Suy ra $\widehat{ABC} = 60^\circ$. Ta có:
  • $(\overrightarrow{CB}, \overrightarrow{CA}) = 180^\circ - \widehat{BCA} = \widehat{ABC} = 60^\circ$
Vậy góc giữa hai vector \(\overrightarrow {CB} \) và \(\overrightarrow {CA} \) bằng 60 độ.

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có công thức tích vô hướng của hai vector:
$\overrightarrow a .\overrightarrow b = |\overrightarrow a |.|\overrightarrow b |.cos(\overrightarrow a , \overrightarrow b )$
Suy ra:
$\sqrt 3 = |\overrightarrow a |.2.cos(30^\circ) = |\overrightarrow a |.2.\frac{\sqrt 3}{2} = |\overrightarrow a |. \sqrt 3$
Do đó:
$|\overrightarrow a | = \frac{\sqrt 3}{\sqrt 3} = 1$
Câu 21:

Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \)

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Vì tam giác ABC đều cạnh a, ta có:

$\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC} = |\overrightarrow{AB}| . |\overrightarrow{AC}| . cos(\angle BAC) = a . a . cos(60^\circ) = a^2 . \frac{1}{2} = \frac{1}{2}a^2$.
Câu 22:

Cho hình thang ABCD với hai đáy là AB, CD có: \(\left( {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AD} } \right).\overrightarrow {AC} = 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta có: $\left( {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AD} } \right).\overrightarrow {AC} = 0 \Leftrightarrow \overrightarrow {DB} .\overrightarrow {AC} = 0$. Điều này có nghĩa là $\overrightarrow {DB} \bot \overrightarrow {AC} $ hay BD vuông góc với AC.
Câu 23:

Cho giá trị gần đúng của \(\frac{6}{{17}}\) là 0,35. Sai số tuyệt đối của số gần đúng 0,35 là:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có giá trị đúng là $\frac{6}{17} \approx 0.352941...$

Sai số tuyệt đối là $|0.352941 - 0.35| = 0.002941...$

Vậy sai số tuyệt đối gần đúng là 0,0029.
Câu 24:

Hãy viết số quy tròn của số gần đúng​​ a = 15,318​​ biết​​ \(\overline a \) = 15,318 ± 0,05

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có độ chính xác $d = 0,05$.

Số quy tròn của số gần đúng $a = 15,318$ là số được làm tròn đến hàng sao cho độ chính xác $d$ nhỏ hơn hoặc bằng nửa đơn vị của hàng đó.


  • Hàng phần mười: $0,05 < 0,5$

  • Hàng phần trăm: $0,05 < 0,05$

  • Hàng phần nghìn: $0,05 > 0,005$


Vậy ta làm tròn đến hàng phần trăm. Số quy tròn của $a$ là $15,31$.
Câu 25:

Số lượng khách từ ngày thứ nhất đến ngày thứ 10 của một nhà hàng mới mở được thống kê ở bảng sau:

Ngày

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Số khách

11

9

7

5

15

20

9

6

17

13

Tính số khách trung bình từ bảng số liệu trên

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 26:

Tìm trung vị của mẫu số liệu sau:

1; 0; 5; 10; 2; 3; 9

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 27:

Cho mẫu số liệu sau:

1; 9; 12; 10; 2; 9; 15; 11; 20; 17.

Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 28:

Cho mẫu số liệu sau:

2; 5; 9; 12; 15; 5; 20.

Tìm mốt của mẫu số liệu trên

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 29:

Cho mẫu số liệu sau:

15; 26; 5; 2; 9; 5; 28; 30; 2; 26.

Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP