JavaScript is required

Câu hỏi:

Cho mệnh đề: “Nếu tứ giác là một hình thoi thì tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn”.

Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là:

A. “Tứ giác là một hình thoi khi và chỉ khi tứ giác đó nội tiếp được trong một đường tròn”;
B. “Một tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn khi và chỉ khi tứ giác đó là hình thoi”;
C. “Nếu một tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn thì tứ giác đó là hình thoi”;
D. “Tứ giác là một hình thoi kéo theo tứ giác đó nội tiếp được trong một đường tròn”.
Trả lời:

Đáp án đúng: C


Mệnh đề gốc có dạng: p -> q, với p: "tứ giác là hình thoi", q: "tứ giác nội tiếp được đường tròn". Mệnh đề đảo của mệnh đề p -> q là mệnh đề q -> p, tức là "Nếu một tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn thì tứ giác đó là hình thoi".

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: a
Ta có công thức tính diện tích tam giác: $S = \frac{1}{2}ab\sin{C}$.

Trong trường hợp này, ta có:

$S = \frac{1}{2}AB.AC.\sin{A} = \frac{1}{2}.4.8.\sin{30^\circ} = \frac{1}{2}.4.8.\frac{1}{2} = 8$.

Mặt khác, theo định lý sin, ta có $\frac{BC}{\sin{A}} = 2R$, suy ra $R = \frac{BC}{2\sin{A}}$.

Áp dụng định lý cosin cho tam giác ABC, ta có:

$BC^2 = AB^2 + AC^2 - 2.AB.AC.\cos{A} = 4^2 + 8^2 - 2.4.8.\cos{30^\circ} = 16 + 64 - 64.\frac{\sqrt{3}}{2} = 80 - 32\sqrt{3} \approx 24.56$.

Suy ra $BC = \sqrt{80-32\sqrt{3}} \approx 4.956$.

Vậy $R = \frac{BC}{2\sin{A}} = \frac{\sqrt{80-32\sqrt{3}}}{2.\sin{30^\circ}} = \frac{\sqrt{80-32\sqrt{3}}}{2.\frac{1}{2}} = \sqrt{80-32\sqrt{3}} \approx 4.956 \approx 5$.

Vậy đáp án là C.
Câu 26:

Cho góc α thỏa mãn cosα2=16. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có $\cos^2{\alpha} = \frac{1}{6}$. Suy ra $\sin^2{\alpha} = 1 - \cos^2{\alpha} = 1 - \frac{1}{6} = \frac{5}{6}$.

Khi đó, $\tan^2{\alpha} = \frac{\sin^2{\alpha}}{\cos^2{\alpha}} = \frac{\frac{5}{6}}{\frac{1}{6}} = 5$.

Vậy $1 + \tan^2{\alpha} = 1 + 5 = 6$.

Nhưng đề bài yêu cầu $1 + tan^2{\alpha}=5$ do đó đáp án C sai. Đề bài cho $\cos^2{\alpha} = \frac{1}{6}$, ta có $\sin^2{\alpha} = 1 - \frac{1}{6} = \frac{5}{6}$.
$\cot^2{\alpha} = \frac{\cos^2{\alpha}}{\sin^2{\alpha}} = \frac{\frac{1}{6}}{\frac{5}{6}} = \frac{1}{5}$.

Khi đó $1 + \cot^2{\alpha} = 1 + \frac{1}{5} = \frac{6}{5} \neq 6$ và $1 + \cot^2{\alpha} = 1 + \frac{1}{5} = \frac{6}{5} \neq 5$. Do đó đáp án A và B sai.

Vậy $1 + \tan^2{\alpha} = \frac{1}{\cos^2{\alpha}} = \frac{1}{\frac{1}{6}} = 6$.

Suy ra $1 + \tan^2{\alpha} = 6$.
Câu 27:

Cho định lý sau: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng”.

Phát biểu định lý trên dưới dạng điều kiện cần

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Định lý: Nếu A thì B.

Điều kiện cần: B xảy ra thì A xảy ra là điều kiện cần.

Trong trường hợp này, A là "hai tam giác bằng nhau" và B là "hai tam giác đồng dạng".

Vậy, "Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để hai tam giác đó đồng dạng" là đáp án đúng.
Câu 28:

Miền nghiệm của bất phương trình x – 3y + 3 > 0 là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để xác định miền nghiệm của bất phương trình $x - 3y + 3 > 0$, ta thực hiện các bước sau:


  • Bước 1: Vẽ đường thẳng $\Delta: x - 3y + 3 = 0$.

  • Bước 2: Chọn một điểm không nằm trên $\Delta$, ví dụ gốc tọa độ $O(0, 0)$. Thay tọa độ của $O$ vào bất phương trình: $0 - 3(0) + 3 = 3 > 0$.

  • Bước 3: Vì $3 > 0$ nên gốc tọa độ $O(0, 0)$ thuộc miền nghiệm của bất phương trình $x - 3y + 3 > 0$. Do đó, miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ $\Delta$ (không kể bờ) chứa gốc tọa độ O.


Vậy đáp án là D.
Câu 29:

Cho các mệnh đề dưới đây:

(1) 24 là số nguyên tố.

(2) Phương trình x2 – 5x + 9 = 0 có 2 nghiệm thực phân biệt.

(3) Phương trình x2 + 1 = 0 có 2 nghiệm thực phân biệt.

(4) Mọi số nguyên lẻ đều không chia hết cho 2.

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ta xét từng mệnh đề:

  • (1) 24 là số nguyên tố: Sai, vì 24 chia hết cho nhiều số khác 1 và chính nó.

  • (2) Phương trình $x^2 – 5x + 9 = 0$ có 2 nghiệm thực phân biệt: Xét $\Delta = (-5)^2 - 4(1)(9) = 25 - 36 = -11 < 0$. Vậy phương trình vô nghiệm, nên mệnh đề này sai.

  • (3) Phương trình $x^2 + 1 = 0$ có 2 nghiệm thực phân biệt: Phương trình này tương đương với $x^2 = -1$, phương trình này vô nghiệm thực, nên mệnh đề này sai.

  • (4) Mọi số nguyên lẻ đều không chia hết cho 2: Đúng, theo định nghĩa số lẻ.


Vậy có 1 mệnh đề đúng. Tuy nhiên, đáp án này không có trong các lựa chọn. Xem xét lại mệnh đề (4), ta thấy nó đúng. Vậy có 1 mệnh đề đúng. Có vẻ như có lỗi ở đề bài hoặc đáp án.

Ta xét lại các mệnh đề.
(1) Sai
(2) $x^2 -5x + 9 = 0$. $\Delta = 25 - 4*9 = -11 < 0$. Sai.
(3) $x^2 + 1 = 0$. $x^2 = -1$. Sai.
(4) Đúng.

Vậy chỉ có mệnh đề (4) đúng.
Đáp án A có vẻ đúng nhất, nhưng cần xem lại đề bài.
Câu 30:

Bạn Vân có tối đa 120 phút để trồng rau trong vườn. Biết có hai loại rau là rau cải và rau muống, một cây rau cải trồng mất 5 phút, một cây rau muống trồng mất 7 phút. Gọi số cây rau cải bạn Vân trồng được là x cây, số cây rau muống bạn Vân trồng được là y cây. Các bất phương trình mô tả điều kiện của bài toán là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 31:

Cho tam giác ABC. Xét dấu của biểu thức P = cos A2. sin B?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 32:

Để xác định chiều cao của một tòa tháp mà không cần lên đỉnh của tòa nhà người ta làm như sau: đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp một khoảng AB = 55 m, chiều cao của giác kế là OA = 2 m.

Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhìn thấy đỉnh C của tháp. Đọc trên giác kế số đo góc COD=60°.

Chiều cao của ngọn tháo gần nhất với giá trị nào sau đây? (ảnh 1)

Chiều cao của ngọn tháo gần nhất với giá trị nào sau đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 33:

Cho góc α với 0° < α < 180°. Tính giá trị của cosα, biết tanα=-22

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 34:

Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2x+3y-15<0x+y >0 chứa điểm nào trong các điểm sau đây ?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP