JavaScript is required

Câu hỏi:

Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc nào sau đây là đúng?

A. Rót nhanh acid vào nước và khuấy đều.
B. Rót nhanh nước vào acid và khuấy đều.
C. Rót từ từ nước vào acid và khuấy đều.
D. Rót từ từ acid vào nước và khuấy đều.
Trả lời:

Đáp án đúng: D


Khi pha loãng acid sulfuric đặc, cần rót từ từ acid vào nước và khuấy đều. Điều này là do quá trình hòa tan acid sulfuric trong nước tỏa nhiệt rất lớn. Nếu rót nước vào acid, nước có thể sôi đột ngột và bắn acid ra ngoài, gây nguy hiểm.
Do đó, đáp án đúng là D.

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Chưng cất là phương pháp tách các chất lỏng dựa trên sự khác biệt về nhiệt độ sôi của chúng. Vì các alkane có nhiệt độ sôi khác nhau đáng kể, nên chưng cất là phương pháp thích hợp để tách chúng.
  • Pentane: 36 °C
  • Heptane: 98 °C
  • Octane: 126 °C
  • Nonane: 151 °C
Câu 26:

Phổ khối lượng của hợp chất hữu cơ X được cho như hình vẽ bên dưới:

Phổ khối lượng của hợp chất hữu cơ X được cho như hình vẽ bên dưới: Phân tử khối của hợp chất hữu cơ X là 	A. 45.	B. 60.	C. 43.	D. 15. (ảnh 1)

Phân tử khối của hợp chất hữu cơ X là

Lời giải:
Đáp án đúng: B
Dựa vào phổ khối lượng, ta thấy peak có cường độ lớn nhất ứng với $m/z = 60$.


Vậy phân tử khối của hợp chất hữu cơ X là 60.
Câu 27:

Công thức hoá học nào sau đây không phù hợp với thuyết cấu tạo hoá học?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Thuyết cấu tạo hóa học có các luận điểm chính sau:
  • Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo một thứ tự nhất định. Thứ tự liên kết đó gọi là cấu tạo hóa học. Sự thay đổi thứ tự liên kết đó sẽ tạo ra chất mới.
  • Trong phân tử, mỗi nguyên tử có hóa trị xác định và liên kết với số nguyên tử khác đúng bằng hóa trị của nó.
  • Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử (bản chất, số lượng các nguyên tử) và cấu tạo hóa học (thứ tự liên kết giữa các nguyên tử).
Công thức CH$_{3}$ – CH$_{2}$ không phù hợp vì nguyên tử carbon không đủ hóa trị (carbon chỉ có 3 liên kết).
Câu 28:

Cặp chất nào dưới đây là đồng phân của nhau?

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đồng phân là các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác công thức cấu tạo.

  • A. CH₃COOH (axit axetic) và HCOOCH₃ (metyl fomat) đều có công thức phân tử C₂H₄O₂, nhưng khác nhau về cấu tạo (axit cacboxylic và este).
  • B. CH₃OH (metanol) có công thức phân tử CH₄O và CH₃CH₂OH (etanol) có công thức phân tử C₂H₆O.
  • C. CH₂ = CH – CH₃ (propen) có công thức phân tử C₃H₆ và CH₂ = C(CH₃)CH₃ (2-metylpropen) có công thức phân tử C₄H₈.
  • D. HCHO (formaldehyt) có công thức phân tử CH₂O và CH₃COOH (axit axetic) có công thức phân tử C₂H₄O₂.

Vậy, đáp án đúng là A.
Câu 29:

Acetylene là một hydrocarbon được dùng làm nhiên liệu trong đèn xì oxy-acetylene để hàn hay cắt kim loại. Hãy lập công thức phân tử của acetylene, biết kết quả phân tích nguyên tố của acetylene có 7,69% H về khối lượng. Phân tử khối của acetylene gấp 13 lần phân tử khối của hydrogen

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 30:

Viết công thức cấu tạo đầy đủ của những hợp chất hữu cơ sau:

Viết công thức cấu tạo đầy đủ của những hợp chất hữu cơ sau: (ảnh 1)
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 31:

Khí thải của các nhà máy, xí nghiệp, ... có chứa nhiều SO2. Đây là một trong những nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa acid, gây tổn hại cho nhiều công trình làm bằng sắt, đá. Hãy giải thích bằng các phương trình hoá học xảy ra (nếu có).

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 1:

Phản ứng thuận nghịch là phản ứng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 2:

Điền vào chỗ trống “....” trong câu sau bằng cụm từ thích hợp: “Cân bằng hóa học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi tốc độ phản ứng thuận ........ tốc độ phản ứng nghịch”.

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP