Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì II - Năm Học 2023-2024 - Tin Học 10 - Các Trường THPT Trên Toàn Quốc - Trường THPT Gia Định
Câu 1
Cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây?
a = 10
while a < 11:
print(a)
undefined.Trên màn hình xuất hiện một số 10.
A.Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a.
B.Trên màn hình xuất hiện một số 11.
C.Chương trình bị lặp vô tận.
Câu 2
Mọi quá trình tính toán đều có thể mô tả và thực hiện dựa trên cấu trúc cơ bản là?
undefined.Cấu trúc tuần tự.
A.Cấu trúc rẽ nhánh.
B.Cấu trúc lặp.
C.Cả ba cấu trúc trên.
Câu 3
Sau khi thực hiện đoạn chương trình, giá trị của a và b lần lượt là?
undefined.4 và 48
A.4 và 4
B.16 và 12
C.12 và 16
Câu 4
Cho khai báo mảng sau: A = list(“3456789”). Để in giá trị phần tử thứ 2 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết?
undefined.print(A[2]).
A.print(A[1]).
B.print(A[3]).
C.print(A[0]).
Câu 5
Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau?
>>> A = [2, 3, 5, 6]
>>> A. append(4)
>>> del (A[2])
undefined.2, 3, 4, 5, 6, 4.
A.2, 3, 4, 5, 6.
B.2, 4, 5, 6.
C.2, 3, 6, 4.
Câu 7
Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách không?
undefined.in.
A.int.
B.range.
C.append.
Câu 8
Giả sử A = [‘a’, ‘b’, ‘c’, ‘d’, 2, 3, 4]. Các biểu thức sau trả về giá trị đúng hay sai?
6 in A
‘a’ in A
undefined.True, False.
A.True, False.
B.False, True.
C.False, False.
Câu 10
Phát biểu nào sau đây là sai?
undefined.Sau khi thực hiện lệnh clear(), danh sách gốc trở thành rỗng.
A.Lệnh remove () có chức năng xoá một phần tử có giá trị cho trước.
B.Lệnh remove() xoá tất cả các phần tử có giá trị cho trước trong list.
C.Clear() có tác dụng xoá toàn bộ các danh sách.
Câu 11
Trong Python, câu lệnh nào dùng để tính độ dài của xâu s?
undefined.len(s).
A.length(s).
B.s.len().
C.s.length().
Câu 12
Có bao nhiêu xâu kí tự nào hợp lệ?
1) “123_@##” 2) “hoa hau”
3) “346h7g84jd” 4) python
5) “01028475” 6) 123456
undefined.5
A.6
B.4
C.3
Câu 13
Chương trình trên giải quyết bài toán gì?
s = ""
for i in range(10):
s = s + str(i)
print(s)
undefined.In một chuỗi kí tự từ 0 tới 10.
A.In một chuỗi kí tự từ 0 tới 9.
B.In một chuỗi kí tự từ 1 tới 10.
C.In một chuỗi kí tự từ 1 đến 9.
Câu 14
Chuỗi sau được in ra mấy lần?
s = "abcdefghi"
for i in range(10):
if i % 4 == 0:
print(s)
undefined.0
A.1
B.2
C.3
Câu 15
Sử dụng lệnh nào để tìm vị trí của một xâu con trong xâu khác không?
undefined.test().
A.in().
B.find().
C.split().
Câu 16
Kết quả của các câu lệnh sau là gì?
s = "12 34 56 ab cd de "
print(s. find(" "))
print(s.find("12"))
print(s. find("34"))
undefined.2, 0, 3.
A.2, 1, 3.
B.3, 5, 2.
C.1, 4, 5.
Câu 18
Kết quả của chương trình sau là gì?
a = "Hello"
b = "world"
c = a + " " + b
print(c)undefined.hello world.
A.Hello World.
B.Hello word.
C.Helloword.
Câu 19
Muốn nối danh sách gồm các từ thành một xâu ta dùng lệnh nào?
undefined.Lệnh join()
A.Lệnh split()
B.Lệnh len()
C.Lệnh find()
Câu 20
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
undefined.Lệnh print() thực hiện việc in ra màn hình.
A.Lệnh input() thực hiện yêu cầu nhập vào một biểu thức, số hay một xâu bất kì.
B.Lệnh type() trả lại kiểu dữ liệu của biểu thức trong ngoặc.
C.Lệnh str() chuyển đối tượng đã cho thành chuỗi.
Câu 21
Phát biểu đúng trong các phát biểu sau là?
undefined.Lệnh float() trả về số nguyên từ số hoặc chuỗi biểu thức.
A.Có ít hàm có sẵn được xây dựng trong python.
B.Lệnh bool() chuyển một giá trị sang Boolean.
C.Lệnh input() có thể nhập vào một số nguyên mà không cần chuyển đổi kiểu.
Câu 22
Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng về hàm tự định nghĩa không trả lại giá trị?
undefined.Trong mô tả hàm không có từ khóa return.
A.Trong mô tả hàm chỉ có một từ khóa return.
B.Trong mô tả hàm phải có tối thiểu hai từ khóa return.
C.Trong mô tả hàm hoặc không có return hoặc có return nhưng không có giá trị sau từ khóa return.
Câu 26
Khi gọi hàm, dữ liệu được truyền vào hàm được gọi là gì?
undefined.Tham số
A.Hiệu số
B.Đối số
C.Hàm số
Câu 27
Cho đoạn chương trình sau:
Trong đoạn chương trình trên s được gọi là?
undefined.Tên hàm
A.Tham số hình thức
B.Tham số thực sự
C.Biến cục bộ
Câu 30
Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước?
undefined.Ngày tắm hai lần.
A.Học bài cho tới khi thuộc bài.
B.Mỗi tuần đi nhà sách một lần.
C.Ngày đánh răng hai lần.
Câu 31
Cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước có dạng như thế nào?
undefined.while < điều kiện >:
<khối lệnh >
A.while < điều kiện >
<khối lệnh >
B.while < điều kiện >:
C.while < điều kiện > to <khối lệnh >
Câu 32
Để khởi tạo danh sách b có 5 phần tử 1, 2, 3, 4, 5 ta dùng cú pháp?
undefined.b = 1, 2, 3, 4, 5
A.b = (1, 2, 3, 4, 5)
B.b = [1,5]
C.b = [1, 2, 3, 4, 5]
Câu 33
Để xóa 2 phần tử ở vị trí 1 và 2 trong danh sách a hiện tại ta dùng lệnh nào?
undefined.del a[1:2]
A.del a[0:2]
B.del a[0:3]
C.del a[1:3]
Câu 34
Vòng lặp nào trả về kết quả dưới đây?
undefined.for i in range(1,6):
print(i,i,i,i,i)
A.for i in range(1,5):
print(str(i)*5)
B.for i in range(1,6):
print(str(i)*5)
C.for i in range(0,5):
print(str(i)*5)
Câu 35
Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, mảng A như thế nào?
>>> A = [1, 2, 3, 4, 5]
>>> A. remove(2)
>>> print(A)
undefined.[1, 2, 3, 4].
A.[2, 3, 4, 5].
B.[1, 2, 4, 5].
C.[1, 3, 4, 5].
Câu 36
Kết quả khi thực hiện chương trình sau?
>>> A = [1, 2, 3, 5]
>>> A.insert(2, 4)
>>> print(A)
undefined.1, 2, 3, 4.
A.1, 2, 4, 3, 5.
B.1, 2, 3, 4, 5.
C.1, 2, 4, 5.
Câu 37
Giả sử A = [2, 4, '5', 'Hà Nội', 'Việt Nam', 9]. Hãy cho biết kết quả của câu lệnh 4 in A là gì?
undefined.True
A.False
B.true
C.false
Câu 39
Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?
>>> s = “abcdefg”
>>> print(s[2])
undefined.c
A.b
B.a
C.d
Câu 40
Để chuyển s về xâu kí tự ta dùng hàm gì?
undefined.length(s)
A.len(s)
B.str(s)
C.s.len()
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|