Bộ Đề Kiểm Tra Giữa Học Kì I - Địa Lí 11 - Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống - Mã đề 02
Câu 1
Cơ quan nào dưới đây có nhiệm vụ thông qua các dự thảo luật của Liên minh châu Âu?
A.Nghị viện châu Âu.
B.Hội đồng Liên minh châu Âu.
C.Ủy ban châu Âu.
D.Hội đồng châu Âu.
Câu 2
Khu vực hóa kinh tế là liên kết kinh tế - thương mại giữa các nước
A.chung đường biên giới hoặc vùng biển.
B.có sự tương đồng về lịch sử phát triển.
C.có quy mô GDP ngang bằng nhau.
D.chung mục tiêu và lợi ích phát triển.
Câu 3
Các mặt hàng xuất khẩu hàng đầu của Liên minh châu Âu là
A.máy móc, ô tô, dược phẩm.
B.nông sản, kim loại, dầu thô.
C.gỗ, máy vi tính, linh kiện điện tử.
D.hóa chất, điện thoại, giày dép.
Câu 4
Nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm nguồn nước ngọt hiện nay là
A.chặt phá rừng bừa bãi, lớp phủ thực vật giảm dần.
B.mực nước biển tăng do biến đổi khí hậu.
C.khai thác các nguồn nước ngầm quá mức.
D.chất xả thải công nghiệp, sinh hoạt chưa được xử lý.
Câu 5
Nhận định nào dưới đây không phải là biểu hiện của quá trình toàn cầu hóa kinh tế?
A.Dòng vốn đầu tư ngày càng tự do dịch chuyển.
B.Khả năng tự cung tự cấp của các nước tăng.
C.Nhiều hiệp định thương mại được ký kết.
D.Các công ty đa quốc gia mở rộng quy mô.
Câu 6
Tổ chức nào dưới đây có mục tiêu hoạt động là bảo đảm sự ổn định tài chính toàn cầu?
A.Ngân hàng Thế giới.
B.Liên Hợp Quốc.
C.Tổ chức Thương mại Quốc tế.
D.Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
Câu 7
Các nước có chỉ số HDI từ 0,800 trở lên được xếp vào nhóm nào dưới đây?
A.Phát triển thấp.
B.Phát triển cao.
C.Phát triển rất cao.
D.Phát triển trung bình.
Câu 8
Nước nào dưới đây có trữ lượng sắt lớn nhất Mỹ La tinh?
A.Ác-hen-ti-na.
B.Bra-xin.
C.Bô-li-vi-a.
D.Cô-lôm-bi-a.
Câu 9
Mỹ La tinh không tiếp giáp với đại dương nào dưới đây?
A.Đại Tây Dương.
B.Nam Đại Dương.
C.Thái Bình Dương.
D.Ấn Độ Dương.
Câu 10
Đặc điểm nào dưới đây là đúng về nền kinh tế của các nước phát triển?
A.Tỉ trọng ngành công nghiệp lớn nhất trong cơ cấu.
B.Quy mô GDP lớn và tốc độ tăng nhanh.
C.Chuyển đổi sang nền kinh tế tri thức.
D.Giá trị ngành nông nghiệp có xu hướng giảm.
Câu 11
Người dân ở các nước phát triển có tuổi thọ trung bình cao là do
A.cường độ làm việc thấp.
B.thời tiết ôn hòa, mát mẻ.
C.chính sách an sinh xã hội.
D.chất lượng cuộc sống cao.
Câu 12
Việc sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô trong Liên minh châu Âu có ý nghĩa
A.phân bổ đồng đều nguồn vốn đầu tư trong khu vực.
B.nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
C.tăng sự minh bạch trong quá trình chuyển đổi tiền tệ.
D.tiền đề cho sự hợp nhất của các quốc gia thành viên.
Câu 13
Hành động nào dưới đây không góp phần đảm bảo an ninh năng lượng toàn cầu hiện nay?
A.Nâng cao công nghệ lưu trữ năng lượng.
B.Các nước phát triển nắm quyền phân phối năng lượng.
C.Tiết kiệm năng lượng, tìm kiếm nguồn năng lượng mới.
D.Phát triển các nguồn năng lượng tái tạo.
Câu 14
Ảnh hưởng tích cực của quá trình toàn cầu hóa là
A.xuất hiện nhiều hình thức thương mại mới.
B.áp dụng rộng rãi các tiêu chuẩn toàn cầu.
C.thành lập nhiều tổ chức kinh tế toàn cầu.
D.khai thác lợi thế cạnh tranh của từng quốc gia.
Câu 15
Nhận định nào dưới đây đúng về đặc điểm dân cư của Mỹ La tinh?
A.Mới bước vào thời kì dân số vàng.
B.Mật độ dân số các nước đồng đều.
C.Đa dạng chủng tộc nhất thế giới.
D.Tỉ lệ gia tăng dân số vẫn ở mức cao.
Câu 16
Quá trình toàn cầu hóa mang lại cơ hội nào dưới đây đối với các nước đang phát triển?
A.Chuyển giao được các công nghệ cũ.
B.Phát triển theo hướng nền kinh tế tri thức.
C.Đồng bộ hóa hệ thống cơ sở hạ tầng.
D.Tự do hóa thương mại ngày càng mở rộng.
Câu 17
Yếu tố nào dưới đây thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế và nâng cao vị thế của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực?
A.Sự tự chủ quản lý nền kinh tế của các nước thành viên.
B.Sự mở rộng thị trường tiêu thụ giữa các nước thành viên với thế giới.
C.Sự hợp tác và cạnh tranh giữa các nước thành viên.
D.Sự gia tăng hàm lượng công nghệ trong nền kinh tế của các nước.
Câu 18
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA KHU VỰC MỸ LA TINH NĂM 2014 - 2022
(Đơn vị: tỷ USD)
Năm
2014
2022
Xuất khẩu
681,5
837,1
Nhập khẩu
749,6
915,3
(Nguồn: Trang Thống kê của Tổ chức Thương mại Thế giới)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết cán cân xuất nhập khẩu của khu vực Mỹ La tinh vào năm 2014 và 2022 lần lượt là bao nhiêu tỷ USD?
A.-90,9 tỷ USD và -91,4 tỷ USD.
B.-68,1 tỷ USD và -78,2 tỷ USD.
C.68,1 tỷ USD và 78,2 tỷ USD.
D.90,9 tỷ USD và 91,4 tỷ USD.
Câu 19
Cho thông tin sau:
Các nước đang phát triển có đặc điểm là nền tảng công nghiệp chưa phát triển hoàn toàn. Hầu hết các nước đang phát triển đều đang trong quá trình chuyển đổi từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp và dịch vụ.
(Nguồn: Trang thông tin VN Trẻ)
Nhận định nào dưới đây là đúng/sai?
Ngành nông nghiệp chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu kinh tế của các nước đang phát triển.
Các nước đang phát triển có cơ cấu ngành công nghiệp kém đa dạng, phụ thuộc vào công nghệ nước ngoài.
Các nước đang phát triển thiếu cơ sở hạ tầng cần thiết cho việc phát triển sản xuất công nghiệp và dịch vụ.
Hạn chế lớn nhất trong quá trình phát triển sản xuất công nghiệp của các nước đang phát triển là thiếu lao động trẻ.
Câu 20
Cho thông tin sau:
Hợp tác, đầu tư nghiên cứu phát triển năng lượng mới, năng lượng thay thế, năng lượng phi truyền thống, công nghệ sạch, đồng thời tận dụng triệt để các nguồn năng lượng hóa thạch như khí đồng hành, than bùn, băng cháy... là một hướng đi chủ đạo của nhiều quốc gia nhằm bảo đảm an ninh năng lượng.
(Nguồn: Tạp chí Cộng sản)
Nhận định nào dưới đây là đúng/sai?
Năng lượng là nhân tố tác động trực tiếp đến sự phát triển kinh tế - xã hội của tất cả các nước trên thế giới.
Sự phụ thuộc vào các nguồn nguyên liệu hóa thạch của các nước trên thế giới có xu hướng tăng.
Các nước cần tăng cường đối thoại, đàm phán và hợp tác về vấn đề năng lượng.
Đa dạng hóa nguồn cung năng lượng là chiến lược đảm bảo an ninh năng lượng quan trọng với các nước.
Câu 21
Cho thông tin sau:
Toàn cầu hóa là một quá trình phức tạp vượt qua biên giới của một quốc gia. Toàn cầu hóa kinh tế đã giúp gắn kết nền kinh tế và thị trường của một quốc gia với nền kinh tế thị trường thế giới và khu vực thông qua biện pháp tự do hoá, mở cửa thị trường trên các cấp độ đơn phương, song phương và đa phương.
(Nguồn: Tạp chí Tài chính)
Nhận định nào dưới đây là đúng/sai?
Quá trình toàn cầu hóa chủ yếu tác động đến kinh tế của các nước đang phát triển.
Quá trình toàn cầu hóa giúp các nước có thể tiếp cận được nguồn nguyên liệu và công nghệ từ các khu vực khác nhau.
Các hiệp định thương mại song phương thường được ký kết giữa hai nước có chung biên giới với nhau.
Tất cả các nước đều cần phải có chiến lược và chính sách hợp lý để tận dụng cơ hội và giảm thiểu rủi ro do toàn cầu hóa mang lại.
Câu 22
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA LIÊN MINH CHÂU ÂU GIAI ĐOẠN 2010 - 2022
(Đơn vị: tỷ USD)
Năm
2010
2014
2018
2022
Xuất khẩu
4 767,9
5 653,0
5 992,9
7 176,9
Nhập khẩu
4 732,2
5 348,8
5 752,1
7 491,5
(Nguồn: Trang Thống kê Tổ chức Thương mại Thế giới)
Nhận định nào dưới đây là đúng/sai?
Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của Liên minh châu Âu tăng liên tục trong giai đoạn 2010 - 2022.
Cán cân xuất nhập khẩu của Liên minh châu Âu vào năm 2018 là 314,6 tỷ USD.
Liên minh châu Âu xuất siêu liên tục trong giai đoạn 2014 - 2022.
Cán cân thương mại của Liên minh châu Âu ngày càng mất cân bằng.
Top 10/0 lượt thi
Tên | Điểm | Thời gian |
---|