Cho biểu đồ
Nhận xét nào sau đây là đúng với biểu đồ trên?
Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp tăng chậm.
Tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng giai đoạn 9,5% giai đoạn 2010- 2021.
Tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp tăng 3,2% trong giai đoạn 2010- 2021.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Dựa vào biểu đồ ta thấy đáp án đúng là ngành trồng trọt tăng tỉ trọng.
Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Tốt Nghiệp THPT Năm 2025 - Địa Lí - Bộ Đề 04 được biên soạn nhằm giúp học sinh lớp 12 ôn tập hiệu quả và làm quen với cấu trúc đề thi. Bộ đề bao gồm các câu hỏi bám sát chương trình, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng làm bài, củng cố kiến thức và nâng cao tư duy địa lí. Đây là tài liệu hữu ích để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Câu hỏi liên quan
Năm 2022, tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế và phân theo nhóm hàng của nước ta là 731,5 tỉ USD, trong đó giá trị nhập khẩu là 359,8 tỉ USD. Hãy cho biết tỉ trọng giá trị xuất khẩu của nước ta trong tổng trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế và phân theo nhóm hàng là bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Biết ở nước ta năm 2021, trị giá xuất khẩu hàng hoá đạt 33169 triệu USD, trị giá nhập khẩu hàng hoá đạt 33299 triệu USD. Tỉnh cán cân xuất nhập khẩu nước ta năm 2021 (đơn vị tính: triệu USD, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Cho biểu đồ sau:
TỈ LỆ HỘ NGHÈO VÀ GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2020
Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ hộ nghèo và GDP/người của nước ta giai đoạn 2010-2020?
Cho bảng số liệu sau:
GDP của nước ta giai đoạn 2010 - 2020
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm GDP
2010
2015
2018
2020
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản
421 253
489 989
535 022
565 987
Công nghiệp, xây dựng
904 775
1 778 887
2 561 274
2 955 806
1 113 126
2 190 376
2 955 777
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
300 689
470 631
629 411
705 470
(Nguồn: Niên giám thống kế Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Năm 2022, tổng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta là 730,2 tỉ USD, cán cân thương mại 12,4 tỉ USD. Vậy, giá trị xuất khẩu của nước ta năm 2022 là bao nhiêu tỉ USD? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Cho biểu đồ
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM 2015 VÀ 2020
Cho bảng số liệu:
Tình hình xuất khẩu của nước ta, giai đoạn 2018 - 2022
Năm
2018
2019
2020
2022
Giá trị xuất khẩu (Nghìn tỉ đồng)
5 917
6 563
6 787
8 941
Tỷ trọng giá trị xuất khẩu trong cơ cấu xuất nhập khẩu (%)
51,27
51,71
51,69
50,61
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Hãy cho biết, tỉ lệ giá trị nhập khẩu so với xuất khẩu của nước ta năm 2022 là bao nhiêu nghìn tỉ đồng? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của đơn vị %)
Phát biểu nào sau đây đúng với xuất khẩu ở nước ta hiện nay?
Năm 2021, GDP nước ta đạt 8 487,5 nghìn tỉ đồng, tổng số dân nước ta là 98,5 triệu người. Tính GDP bình quân trên đầu người của nước ta năm 2021 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu đồng/người)
Phát biểu nào sau đây không đúng về việc sử dụng nguồn lao động nước ta?
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: triệu lượt người)
Năm
Loại hình kinh tế
2010
2015
2020
2021
Nhà nước
437,1
522,8
358,2
259,2
Ngoài Nhà nước
1 863,0
2 770,0
3 090,1
2 245,2
Có vốn đầu tư nước ngoài
15.1
17.7
18,1
15,1
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022, tr.859)
Căn cứ bảng số liệu trên, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng đa dạng hóa sản phẩm nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Theo biểu đồ, nhận xét về giá trị cán cân xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2022?
Cho bảng số liệu:
Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
Tiêu chí
2010
2015
2020
2021
Trị giá xuất khẩu
72,2
162,2
282,6
336,1
Trị giá nhập khẩu
84,8
165,7
262,8
332,9
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tốc độ tăng trưởng tổng trị giá xuất nhập khẩu của nước ta năm 2021 so với năm 2010 tăng bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế ở nước ta, năm 2010 và năm 2023 (Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, 2023. Nxb Thống kê)
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
Hoạt động xuất khẩu của nước ta hiện nay
GDP năm 2023 nước ta là 10221,8 nghìn tỉ đồng, các khoản thu nhập nhận được từ nước ngoài là 463,2 tỉ đồng, các khoản thu nhập phải chuyển trả cho nước ngoài là 267,5 tỉ đồng. Cho biết GNI nước ta năm 2023 là bao nhiêu triệu tỉ đồng (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân)?
Cho Bảng số liệu:
Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2021
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm
2005
2010
2015
2021
Xuất khẩu
32,4
72,2
162,0
336,1
Nhập khẩu
36,7
84,8
165,7
332,8
(Nguồn: Tổng cục Thống kê 2006, 2011, 2016 và 2022)
Cho biết tỉ trọng xuất khẩu năm 2021 so với năm 2005 tăng bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %)
Tác động tích cực của đô thị hóa đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta là
Năm 2020, giá trị sản xuất công nghiệp, xây dựng của nước ta đạt 2 955 806 tỉ đồng, tổng GDP đạt 7 592 323 tỉ đồng. Cho biết giá trị sản xuất công nghiệp, xây dựng chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu GDP của nước ta? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %)