Câu 4: Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ SỐ CỦA NGÀNH LÂM NGHIỆP NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Năm
Chỉ số
2000
2010
2020
Sản lượng gỗ tròn khai thác
18,1
17,3
30,3
Khối lượng gỗ nhập khẩu
15,9
4,7
21,9
(Nguồn: Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc, 2022 )
a) Sản lượng gỗ tròn khai thác có xu hướng liên tục tăng nhanh.
b) Khối lượng gỗ nhập khẩu có sự biến động nhưng nhìn chung là giảm.
c) Sản lượng gỗ tròn khai thác tăng nhanh hơn khối lượng gỗ nhập khẩu.
d) Sản lượng gỗ tròn khai thác luôn lớn hơn khối lượng gỗ nhập khẩu.
Câu 4: Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ CHỈ SỐ CỦA NGÀNH LÂM NGHIỆP NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Năm Chỉ số |
2000 |
2010 |
2020 |
Sản lượng gỗ tròn khai thác |
18,1 |
17,3 |
30,3 |
Khối lượng gỗ nhập khẩu |
15,9 |
4,7 |
21,9 |
(Nguồn: Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc, 2022 )
a) Sản lượng gỗ tròn khai thác có xu hướng liên tục tăng nhanh.
b) Khối lượng gỗ nhập khẩu có sự biến động nhưng nhìn chung là giảm.
c) Sản lượng gỗ tròn khai thác tăng nhanh hơn khối lượng gỗ nhập khẩu.
d) Sản lượng gỗ tròn khai thác luôn lớn hơn khối lượng gỗ nhập khẩu.