JavaScript is required
Danh sách đề

Đề thi minh họa Đánh giá năng lực Đại học Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh năm 2025 kèm hướng dẫn giải chi tiết - Đề 1

41 câu hỏi 60 phút

Thẻ ghi nhớ
Luyện tập
Thi thử
Nhấn để lật thẻ
1 / 41

Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số \(y = f(x)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

\((0;2)\)

B.

\((-\infty;-2)\)

C.

\((-2;2)\)

D.

\((-2;0)\)

Đáp án
Đáp án đúng: E

Danh sách câu hỏi:

Lời giải:
Đáp án đúng: D

Câu 2:

Nồng độ của một chất hóa học trong máu sau \(t\) giờ kể từ lúc tiêm vào cơ thể người được tính bởi công thức \(C = \frac{3t^2 +t}{t+50}\). Nồng độ chất hóa học đó thay đổi thế nào khi \(t\) đủ lớn?

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Câu 3:

Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 3x^2 - \frac{2}{x}\)?

Lời giải:
Đáp án đúng: A

Câu 5:

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \(A(3;4;-5)\) trên trục Oy là điểm nào dưới đây?

Lời giải:
Đáp án đúng: C

Câu 6:

Trong không gian Oxyz, vectơ \(\overrightarrow{n} = (1;-1;1)\) KHÔNG là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 7:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \((P): 2x-3y-z-4 = 0\). Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm \(I (-1;0;2)\) và vuông góc với \((P)\)?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 10:

Cho hai biến cố A và B, trong đó \(P(A) > 0\). Xác suất của biến cố B với điều kiện A bằng biểu thức nào dưới đây?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 11:

Cho hàm số \(y=2{{x}^{\text{2}}}-1\). Phương án nào dưới đây đúng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 12:

Cho \(a > 0\) và \(a \neq 1\). Giá trị \(log_a \sqrt{a}\) bằng bao nhiêu?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 15:

Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy \((ABC)\), tam giác ABC vuông tại \(B\). Phương án nào dưới đây SAI?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 17:

Một bệnh viện thống kê chiều cao của 50 trẻ sơ sinh 12 ngày tuổi một cách ngẫu nhiên. Kết quả thu được như sau:

Bộ giá trị nào sau đây là tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 21:

Trên trục Os, cho hai chất điểm chuyển động có tọa độ theo thời gian t (giây) lần lượt là s₁ = 2sint và s₂ = sin 2t (tham khảo hình vẽ minh họa).

Những phương án nào dưới đây đúng?

A.

1. Trong 4 giây đầu tiên, khoảng cách giữa hai chất điểm lớn nhất là 2,60 (làm tròn đến hàng phần trăm)

B.

2. Trong 2 giây đầu tiên, khi s₁ lớn nhất thì sẽ bằng 0

C.

3. Trong 2 giây đầu tiên, khi sĩ lớn nhất thì sĩ bằng 2

D.

4. Trong 4 giây đầu tiên, s₁ và sẽ bằng nhau tại 4 thời điểm

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 22:

Trong không gian Oxyz, xét đường thẳng A đi qua M (2;-1;1) và cắt cả hai đường thẳng d1: \(\frac{x-2}{-2} = \frac{y-1}{-2}=\frac{z-1}{2}\), d₂: \(\frac{x-2}{2} = \frac{y+3}{1}=\frac{z-1}{-1}\). Những phương án nào dưới đây đúng?

A.

1. Đường thẳng A có một vectơ chỉ phương là ũ = (0;1;1)

B.

2. Phương trình tham số của A là \(\begin{cases} x=2 \\ y=1+t. \\ z=1 \end{cases}\)

C.

3. Đường thẳng A cắt mặt phẳng (Ozx) tại điểm A(2;0;1)

D.

4. Đường thẳng A vuông góc với đường thẳng d: \(\frac{x-2}{2} = \frac{y}{1}=\frac{z+1}{-1}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 24:

Xét phương trình \(\log(x+\sqrt{x^2+1}) = \frac{3}{a}(\frac{x}{2})^b\) trên khoảng \((-2;2)\), với \(a\) và \(b\) là hai số nguyên dương đều bé hơn 20. Những phương án nào dưới đây đúng?

A.

1. Nếu \(b\) chẵn thì phương trình có nhiều nhất 2 nghiệm phân biệt trên khoảng \((-2;2)\)

B.

2. Nếu \(b\) lẻ thì phương trình có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng \((-2;2)\)

C.

3. Có 38 cặp \((a,b)\) sao cho phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt trên khoảng \((-2;2)\)

D.

4. Nếu \(a = 1\) thì có đúng 9 giá trị của \(b\) sao cho phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 25:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại \(A\), cạnh \(AB = 1\), cạnh \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy \((ABC)\) và \(SA = \sqrt{2}\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(BC\). Những phương án nào dưới đây đúng?

A.

1. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng \(\frac{\sqrt{2}}{3}\)

B.

2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SB bằng \(\frac{\sqrt{10}}{5}\)

C.

3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng \(\frac{\sqrt{2}}{3}\)

D.

4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC bằng \(\frac{\sqrt{6}}{4}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Câu 26:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại \(A\), cạnh \(AB = 1\), cạnh \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy \((ABC)\) và \(SA = \sqrt{2}\). Gọi \(M\) là trung điểm của \(BC\). Những phương án nào dưới đây đúng?

A.

2. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SB bằng \(\frac{\sqrt{10}}{5}\)

B.

3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng \(\frac{\sqrt{2}}{3}\)

C.

4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC bằng \(\frac{\sqrt{6}}{4}\)

D.

5. Khoảng cách từ điểm \(A\) đến mặt phẳng \((SBC)\) bằng \(\frac{\sqrt{10}}{4}\)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP