Câu hỏi:
Cho dãy các chất: tinh bột, cellulose, glucose, saccharose. Số chất trong dãy thuộc loại disaccharide là bao nhiêu?
Đáp án đúng: 1
Các chất trong dãy thuộc loại disaccharide là saccharose.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Câu hỏi liên quan
Phương pháp iot dùng để xác định lượng Cu có bản chất sử dụng phản ứng
\(2 \mathrm{Cu}^{2+}+4 \mathrm{I}^{-} \rightarrow 2 \mathrm{CuI}+\mathrm{I}_{2}\).
Phát biểu đúng: Phải trung hòa axit trước khi tiến hành chuẩn độ vì nếu chuẩn độ trong môi trường axit mạnh sẽ xảy ra phản ứng khử \(\mathrm{I}^{-}\)bởi \(\mathrm{O}_{2}\) trong không khí và \(\mathrm{H}^{+}\)làm sai lệch kết quả chuẩn độ.
\(4 \mathrm{I}^{-}+\mathrm{O}_{2}+4 \mathrm{H}^{+} \rightarrow 2 \mathrm{I}_{2}+2 \mathrm{H}_{2} \mathrm{O}\)
\(\begin{align}& \mathrm{Cu}+4 \mathrm{H}^{+}+2 \mathrm{NO}_{3}^{-} \rightarrow \mathrm{Cu}^{2+}+2 \mathrm{NO}_{2}+2 \mathrm{H}_{2} \mathrm{O} \\ & \mathrm{x} \rightarrow \mathrm{x} \mathrm{mol}^{-} \\ & \mathrm{CO}_{3}^{2-}+2 \mathrm{H}^{+} \rightarrow \mathrm{H}_{2} \mathrm{O}+\mathrm{CO}_{2} \\ & 2 \mathrm{Cu}^{2+}+4 \mathrm{I}^{-} \rightarrow 2 \mathrm{CuI}+\mathrm{I}_{2} \\ & 0,1 \mathrm{x} \rightarrow \quad 0,05 \mathrm{x} \mathrm{mol} \\ & \mathrm{I}_{2}+2 \mathrm{S}_{2} \mathrm{O}_{3}{ }^{2-} \rightarrow 2 \mathrm{I}^{-}+\mathrm{S}_{4} \mathrm{O}_{6}{ }^{2-} \\ & 0,05 \mathrm{x} \rightarrow 0,1 \mathrm{x} \mathrm{mol} \\ & \rightarrow 0,1 \mathrm{x}=0,1.0,0298 \rightarrow \mathrm{x}=0,0298 \mathrm{mol} \\ & \rightarrow \% \mathrm{m}_{\mathrm{Cu}}=\frac{64.0,0298}{2,8}.100 \%=68,11 \%\end{align}\)
\(\mathrm{Fe}+\mathrm{H}_{2} \mathrm{SO}_{4}\) đặc nóng \(\rightarrow \mathrm{Fe}_{2}\left(\mathrm{SO}_{4}\right)_{3}+\mathrm{S}+\mathrm{H}_{2} \mathrm{O}\)
\(\left.\begin{align} & 1 \times \\ & 1 \times\end{align}\right|_{S} ^{2} \stackrel{0}{F} e \rightarrow \stackrel{+3}{F} e_{2}+6 e\)
\(2 \mathrm{Fe}+4 \mathrm{H}_{2} \mathrm{SO}_{4}\) đặc nóng \(\rightarrow \mathrm{Fe}_{2}\left(\mathrm{SO}_{4}\right)_{3}+\mathrm{S}+4 \mathrm{H}_{2} \mathrm{O}\)
\(\rightarrow\) Hệ số của \(\mathrm{H}_{2} \mathrm{SO}_{4}\) trong phản ứng là 4.
Gọi \(\mathrm{A}_{1}\) và \(\mathrm{A}_{2}\) lần lượt là số khối của hai đồng vị \(\mathrm{X}_{1}\) và \(\mathrm{X}_{2}\).
Tổng số khối của hai đồng vị \(X_{1}\) và \(X_{2}\) là 160 , ta có:
\(\mathrm{A}_{1}+\mathrm{A}_{2}=160 \tag {1}\)
Giả sử số nguyên tử đồng vị \(X_{2}\) là 1 thì số nguyên tử đồng vị \(X_{1}\) là 1,02 , ta có:
\(79,99=\frac{A_{1} . 1,02+A_{2} . 1}{1,02+1}\)
\(\Rightarrow 1,02 A_{1}+A_{2}=161,58 \tag{2}\)
Giải hệ hai phương trình \((1)\) và \((2)\), ta được: \(\left\{\begin{array}{l}A_{1}=79 \\ A_{2}=81\end{array}\right.\)
Acidic oxide thường là

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Tiếng Anh 12 – I-Learn Smart World – Năm Học 2025-2026

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Tiếng Anh 12 – Global Success – Năm Học 2025-2026

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Hóa Học 12 – Kết Nối Tri Thức – Năm Học 2025-2026

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Hóa Học 12 – Chân Trời Sáng Tạo – Năm Học 2025-2026

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Công Nghệ 12 – Kết Nối Tri Thức – Năm Học 2025-2026

Trọn Bộ Giáo Án Word & PowerPoint Địa Lí 12 – Chân Trời Sáng Tạo – Năm Học 2025-2026
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.