Xét một số vị từ đơn giản có thể định nghĩa được trên quan hệ PAY(TITLE, SAL): p1: TITLE = Elect.Eng p2: TITLE = Syst. Anal p3: TITLE = Mech. Eng p4: SAL ≤ 30000 p5: SAL > 30000
Hãy chỉ ra tập vị từ đơn giản ban đầu Pr?
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Tập vị từ đơn giản ban đầu (Pr) là tập hợp tất cả các vị từ đơn giản được định nghĩa trực tiếp trên quan hệ đã cho. Trong trường hợp này, các vị từ đơn giản p1, p2, p3, p4 và p5 đều được định nghĩa trực tiếp trên quan hệ PAY(TITLE, SAL). Vì vậy, tập Pr bao gồm tất cả các vị từ này. Do đó, đáp án đúng là A.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này liên quan đến việc xác định thuộc tính nào được sử dụng (use) để trả lời một truy vấn (query) cụ thể trong một lược đồ quan hệ. Cụ thể, ta cần xem xét truy vấn q1: "Cho biết kinh phí của một dự án cụ thể." và thuộc tính A1 (PNO - Mã dự án) và A2 (PNAME - Tên dự án).
* Phân tích truy vấn q1: Để biết kinh phí của một dự án cụ thể, chúng ta cần xác định dự án đó bằng mã của nó (PNO). Tên dự án (PNAME) không giúp ta trực tiếp tìm ra kinh phí của một dự án cụ thể.
* Đánh giá các phương án:
* A. use(q1,A1)=0: Sai, vì để trả lời q1, ta cần sử dụng A1 (PNO) để xác định dự án.
* B. use(q1,A1)=1: Đúng, vì để trả lời q1, ta cần sử dụng A1 (PNO) để xác định dự án.
* C. use(q1,A2)=1: Sai, vì A2 (PNAME) không đủ để xác định duy nhất một dự án và tìm kinh phí của nó.
* D. use(q1,A2)=0: Đúng, vì A2 (PNAME) không thực sự cần thiết để xác định kinh phí của một dự án cụ thể khi ta đã biết mã dự án.
Vì B và D đều có vẻ đúng, ta cần xem xét kỹ hơn. Câu hỏi "Cho biết kinh phí của một dự án cụ thể" *cần* mã dự án để xác định dự án đó một cách duy nhất. Tên dự án có thể hữu ích, nhưng không *cần thiết* vì mã dự án là đủ. Vì vậy, use(q1, A1) phải bằng 1, cho thấy A1 được sử dụng. Ngược lại, use(q1, A2) = 0 là hợp lý vì tên dự án không phải là yếu tố bắt buộc để xác định kinh phí, mã dự án là đủ.
Tuy nhiên, theo các lựa chọn đã cho và cách câu hỏi được đặt ra, đáp án chính xác nhất thể hiện sự phụ thuộc bắt buộc là B. use(q1,A1)=1. Các lựa chọn khác không chính xác vì chúng hoặc phủ nhận việc sử dụng PNO, hoặc khẳng định sự cần thiết của PNAME một cách không đúng.
* Phân tích truy vấn q1: Để biết kinh phí của một dự án cụ thể, chúng ta cần xác định dự án đó bằng mã của nó (PNO). Tên dự án (PNAME) không giúp ta trực tiếp tìm ra kinh phí của một dự án cụ thể.
* Đánh giá các phương án:
* A. use(q1,A1)=0: Sai, vì để trả lời q1, ta cần sử dụng A1 (PNO) để xác định dự án.
* B. use(q1,A1)=1: Đúng, vì để trả lời q1, ta cần sử dụng A1 (PNO) để xác định dự án.
* C. use(q1,A2)=1: Sai, vì A2 (PNAME) không đủ để xác định duy nhất một dự án và tìm kinh phí của nó.
* D. use(q1,A2)=0: Đúng, vì A2 (PNAME) không thực sự cần thiết để xác định kinh phí của một dự án cụ thể khi ta đã biết mã dự án.
Vì B và D đều có vẻ đúng, ta cần xem xét kỹ hơn. Câu hỏi "Cho biết kinh phí của một dự án cụ thể" *cần* mã dự án để xác định dự án đó một cách duy nhất. Tên dự án có thể hữu ích, nhưng không *cần thiết* vì mã dự án là đủ. Vì vậy, use(q1, A1) phải bằng 1, cho thấy A1 được sử dụng. Ngược lại, use(q1, A2) = 0 là hợp lý vì tên dự án không phải là yếu tố bắt buộc để xác định kinh phí, mã dự án là đủ.
Tuy nhiên, theo các lựa chọn đã cho và cách câu hỏi được đặt ra, đáp án chính xác nhất thể hiện sự phụ thuộc bắt buộc là B. use(q1,A1)=1. Các lựa chọn khác không chính xác vì chúng hoặc phủ nhận việc sử dụng PNO, hoặc khẳng định sự cần thiết của PNAME một cách không đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu tính giá trị aff(A3, A4) dựa trên ma trận sử dụng thuộc tính A và tần số ứng dụng (dữ liệu ma trận bị thiếu). Do không có dữ liệu ma trận, không thể xác định đáp án chính xác. Tuy nhiên, cần có thông tin về ma trận sử dụng thuộc tính A và tần số ứng dụng để tính toán giá trị aff(A3, A4) theo công thức phù hợp.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Quản lý khung nhìn (view management) trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu có tác dụng bảo đảm tính độc lập dữ liệu. Tính độc lập dữ liệu có nghĩa là các ứng dụng không bị ảnh hưởng bởi những thay đổi trong cấu trúc lưu trữ dữ liệu. Khung nhìn cung cấp một lớp trừu tượng giữa các ứng dụng và các bảng cơ sở, cho phép các thay đổi đối với lược đồ cơ sở được thực hiện mà không yêu cầu thay đổi ứng dụng.
A. Bảo đảm được tính an toàn dữ liệu: Khung nhìn có thể giúp che giấu dữ liệu nhạy cảm, nhưng không phải là chức năng chính để bảo đảm an toàn dữ liệu. An toàn dữ liệu thường được quản lý thông qua các cơ chế khác như quyền truy cập.
B. Bảo đảm độ tin cậy của truy vấn dữ liệu: Khung nhìn có thể đơn giản hóa các truy vấn phức tạp, nhưng không trực tiếp đảm bảo độ tin cậy của truy vấn. Độ tin cậy của truy vấn phụ thuộc vào tính đúng đắn của dữ liệu và logic của truy vấn.
C. Bảo đảm tính độc lập của dữ liệu: Đây là tác dụng chính của việc quản lý khung nhìn. Khung nhìn cho phép thay đổi cấu trúc cơ sở dữ liệu mà không ảnh hưởng đến các ứng dụng sử dụng khung nhìn đó.
D. Tất cả các đáp án trên: Vì chỉ có đáp án C đúng, nên đáp án này sai.
Vậy đáp án đúng là C.
A. Bảo đảm được tính an toàn dữ liệu: Khung nhìn có thể giúp che giấu dữ liệu nhạy cảm, nhưng không phải là chức năng chính để bảo đảm an toàn dữ liệu. An toàn dữ liệu thường được quản lý thông qua các cơ chế khác như quyền truy cập.
B. Bảo đảm độ tin cậy của truy vấn dữ liệu: Khung nhìn có thể đơn giản hóa các truy vấn phức tạp, nhưng không trực tiếp đảm bảo độ tin cậy của truy vấn. Độ tin cậy của truy vấn phụ thuộc vào tính đúng đắn của dữ liệu và logic của truy vấn.
C. Bảo đảm tính độc lập của dữ liệu: Đây là tác dụng chính của việc quản lý khung nhìn. Khung nhìn cho phép thay đổi cấu trúc cơ sở dữ liệu mà không ảnh hưởng đến các ứng dụng sử dụng khung nhìn đó.
D. Tất cả các đáp án trên: Vì chỉ có đáp án C đúng, nên đáp án này sai.
Vậy đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Một quyền (permission) trong hệ thống quản lý truy cập xác định rõ ai (người sử dụng) được phép làm gì (thao tác) trên cái gì (đối tượng). Do đó, đáp án B là đầy đủ và chính xác nhất.
* A. Người sử dụng, loại thao tác: Thiếu thông tin về đối tượng mà người dùng thao tác.
* C. Người sử dụng được thao tác trên các đối tượng nào: Thiếu thông tin về *loại* thao tác mà người dùng được phép thực hiện.
* D. Đối tượng, người sử dụng, quyền: Cách diễn đạt này hơi chung chung, không làm rõ được quyền là sự kết hợp giữa người sử dụng, thao tác và đối tượng như thế nào.
* A. Người sử dụng, loại thao tác: Thiếu thông tin về đối tượng mà người dùng thao tác.
* C. Người sử dụng được thao tác trên các đối tượng nào: Thiếu thông tin về *loại* thao tác mà người dùng được phép thực hiện.
* D. Đối tượng, người sử dụng, quyền: Cách diễn đạt này hơi chung chung, không làm rõ được quyền là sự kết hợp giữa người sử dụng, thao tác và đối tượng như thế nào.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Lệnh GRANT được sử dụng để cấp quyền cho người dùng trên các đối tượng cơ sở dữ liệu. Cú pháp của lệnh GRANT như sau:
GRANT <kiểu thao tác> ON <đối tượng> TO <người sử dụng>
Trong đó:
<kiểu thao tác> là loại quyền mà bạn muốn cấp (ví dụ: SELECT, INSERT, UPDATE, DELETE, EXECUTE, v.v.).
<đối tượng> là đối tượng mà bạn muốn cấp quyền trên đó (ví dụ: bảng, view, stored procedure, v.v.).
<người sử dụng> là người dùng hoặc nhóm người dùng mà bạn muốn cấp quyền cho.
Các phương án khác không đúng vì:
B. REVOKE được dùng để thu hồi quyền.
C. Delete table dùng để xóa bảng.
D. Update dùng để cập nhật dữ liệu trong bảng.
GRANT <kiểu thao tác> ON <đối tượng> TO <người sử dụng>
Trong đó:
<kiểu thao tác> là loại quyền mà bạn muốn cấp (ví dụ: SELECT, INSERT, UPDATE, DELETE, EXECUTE, v.v.).
<đối tượng> là đối tượng mà bạn muốn cấp quyền trên đó (ví dụ: bảng, view, stored procedure, v.v.).
<người sử dụng> là người dùng hoặc nhóm người dùng mà bạn muốn cấp quyền cho.
Các phương án khác không đúng vì:
B. REVOKE được dùng để thu hồi quyền.
C. Delete table dùng để xóa bảng.
D. Update dùng để cập nhật dữ liệu trong bảng.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng