JavaScript is required

Vịnh Vân Phong của Việt Nam là địa điểm tốt nhất để phát triển:

A. Trung tâm du lịch

B. Cảng trung chuyển
C. Tổ hợp các khu công nghiệp
D. Cảng biển giống như cảng Sài Gòn, cảng Hải Phòng
Trả lời:

Đáp án đúng: B


Vịnh Vân Phong có vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc xây dựng cảng trung chuyển quốc tế, đặc biệt là cảng nước sâu. Điều này là do vịnh có độ sâu lớn, kín gió, ít sóng, gần các tuyến hàng hải quốc tế và có quỹ đất rộng để phát triển các dịch vụ hậu cần. Các yếu tố này khiến Vân Phong trở thành địa điểm lý tưởng hơn so với các lựa chọn khác như trung tâm du lịch (A), tổ hợp khu công nghiệp (C), hoặc cảng biển thông thường (D) vốn không tận dụng được hết tiềm năng về vị trí và độ sâu của vịnh.

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: B

Dịch vụ khách hàng hỗ trợ đắc lực cho yếu tố Product (Sản phẩm) trong marketing mix. Dịch vụ khách hàng tốt giúp tăng giá trị cảm nhận của sản phẩm, tạo sự khác biệt so với đối thủ cạnh tranh và góp phần vào sự thành công lâu dài của sản phẩm trên thị trường.



  • Product (Sản phẩm): Chất lượng sản phẩm, tính năng, thiết kế, thương hiệu và các dịch vụ đi kèm (bảo hành, hỗ trợ khách hàng...).

Câu 29:

 Đặc trưng của việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại trong hệ thống thông tin là:

Lời giải:
Đáp án đúng: A
Việc thực hiện đơn hàng bằng điện thoại có những đặc trưng sau:
- Tốc độ trung bình: Vì cần thời gian để giao tiếp và xác nhận thông tin với khách hàng.
- Chi phí cao: Do tốn chi phí nhân công cho việc trực điện thoại và xử lý đơn hàng thủ công.
- Hiệu quả tốt: Nếu nhân viên được đào tạo tốt, việc tư vấn và chốt đơn có thể hiệu quả.
- Độ chính xác trung bình: Vì vẫn có khả năng xảy ra sai sót do lỗi của người nghe hoặc nhập liệu.

Như vậy, đáp án phù hợp nhất là B.
Câu 30:

Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược marketing:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Chiến lược dịch vụ khách hàng là một phần quan trọng của chiến lược marketing tổng thể. Marketing không chỉ bao gồm việc quảng bá và bán sản phẩm/dịch vụ, mà còn bao gồm cả việc xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt với khách hàng. Dịch vụ khách hàng xuất sắc giúp tăng cường sự hài lòng của khách hàng, tạo lòng trung thành và khuyến khích khách hàng quay lại mua hàng, từ đó đóng góp vào mục tiêu chung của chiến lược marketing là tăng doanh thu và lợi nhuận. Do đó, chiến lược dịch vụ khách hàng phải được xem là một bộ phận không thể tách rời của chiến lược marketing.

Phương án A không đúng vì hai chiến lược này có mối quan hệ chặt chẽ, không tồn tại độc lập.
Phương án B không đúng vì chiến lược marketing bao quát hơn, bao gồm cả chiến lược dịch vụ khách hàng.
Phương án D không đúng vì hai chiến lược này có mối liên hệ mật thiết với nhau.

Vậy đáp án đúng là C.
Câu 31:

Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược marketing:

Lời giải:
Đáp án đúng: C
Chiến lược dịch vụ khách hàng là một phần quan trọng của chiến lược marketing tổng thể. Chiến lược marketing bao gồm nhiều yếu tố, trong đó có việc xác định thị trường mục tiêu, phát triển sản phẩm, định giá, phân phối và xúc tiến. Dịch vụ khách hàng là một yếu tố then chốt trong việc duy trì và phát triển mối quan hệ với khách hàng, góp phần vào sự thành công chung của chiến lược marketing. Do đó, chiến lược dịch vụ khách hàng là một bộ phận của chiến lược marketing.
Câu 32:

 Hai thuật ngữ về dịch vụ Logistics không đúng là:

A/ Warehousing and Distribution nghĩa là Dịch vụ kho bãi và phân phối

B/ Consolidation/Cross Docking nghĩa là Giao nhận hàng hóa

C/ Air Freight Fowarding nghĩa là Giao nhận hàng không

D/ PO Management nghĩa là Quản lý việc mua hàng

E/ Systemwide Track and Trace nghĩa là Dịch vụ theo dõi kiểm tra hàng?

Lời giải:
Đáp án đúng: D
Phương án B không đúng vì Consolidation/Cross Docking nghĩa là gom hàng/ chuyển tải hàng hóa, không phải giao nhận hàng hóa. Phương án D cũng không đúng vì PO Management nghĩa là quản lý đơn hàng, không phải quản lý việc mua hàng. Các phương án A, C, E đều đúng.
Câu 33:

 Hai thuật ngữ về dịch vụ Logistics không đúng là:

A/ Warehousing and Distribution nghĩa là Dịch vụ kho bãi và phân phối

B/ Consolidation/Cross Docking nghĩa là Giao nhận hàng hóa

C/ Air Freight Fowarding nghĩa là Giao nhận hàng không

D/ PO Management nghĩa là Quản lý việc mua hàng

E/ Systemwide Track and Trace nghĩa là Dịch vụ theo dõi kiểm tra hàng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 34:

 Hai thuật ngữ về dịch vụ logistics không chính xác là:

A/ Vendor management/ Compliance – Quản lý và theo dõi hàng hóa

B/ GOH – Dịch vụ container treo

C/ Data management/ EDI clearing house – Quản lý theo dõi và cam kết của nhà cung cấp

D/ Barcode scanning and Label Production – Dịch vụ quét và in mã vạch

E/ Value-added warehousing – Dịch vụ kho bãi giá trị gia tăng?

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 35:

Người không thể cấp phát vận đơn đường biển (B/L) là:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 36:

Người có thể cấp phát vận đơn đường biển ( B / L ) là :

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 37:

Vận tải là quá trình tác động thay đổi mặt không gian của đối tượng; không tạo ra sản phẩm mới; sản phẩm không tồn tại độc lập và:

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP