Trả lời:
Đáp án đúng: B
Để tạo một truy vấn (query) trong Microsoft Access, bạn cần chỉ định ít nhất một bảng (table) để truy vấn dữ liệu. Truy vấn sẽ lấy dữ liệu từ bảng này (hoặc các bảng nếu có nhiều hơn một) và hiển thị kết quả dựa trên các tiêu chí bạn đặt ra. Vì vậy, đáp án đúng là 1.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu tìm điều kiện đúng để lọc các nhân viên có sinh nhật vào tháng 10 trong Microsoft Access.
* Phương án A: `Year([Ngaysinh])=10` - Sai. Điều kiện này kiểm tra năm sinh có bằng 10 hay không, không phải tháng sinh.
* Phương án B: `31/10/2022 and 01/10/2022` - Sai. Điều kiện này không hợp lệ trong Access vì nó so sánh ngày sinh với hai ngày cụ thể và sử dụng toán tử `and`, không phải để lọc theo tháng. Nó cũng không đúng về mặt logic (một ngày không thể vừa là 31/10/2022 VÀ 01/10/2022).
* Phương án C: `Month(Ngay Sinh)=10` - Đúng. Hàm `Month()` trích xuất tháng từ trường `Ngay Sinh`, và so sánh nó với 10 để tìm những người có tháng sinh là tháng 10.
* Phương án D: `*/10/*` - Sai. Đây là một cách viết sai cú pháp trong Access. Nó không phải là một cách hợp lệ để chỉ định tháng 10. Ký tự `*` thường được sử dụng như một ký tự đại diện (wildcard), nhưng cách sử dụng này không đúng.
Vậy, đáp án đúng là phương án C.
* Phương án A: `Year([Ngaysinh])=10` - Sai. Điều kiện này kiểm tra năm sinh có bằng 10 hay không, không phải tháng sinh.
* Phương án B: `31/10/2022 and 01/10/2022` - Sai. Điều kiện này không hợp lệ trong Access vì nó so sánh ngày sinh với hai ngày cụ thể và sử dụng toán tử `and`, không phải để lọc theo tháng. Nó cũng không đúng về mặt logic (một ngày không thể vừa là 31/10/2022 VÀ 01/10/2022).
* Phương án C: `Month(Ngay Sinh)=10` - Đúng. Hàm `Month()` trích xuất tháng từ trường `Ngay Sinh`, và so sánh nó với 10 để tìm những người có tháng sinh là tháng 10.
* Phương án D: `*/10/*` - Sai. Đây là một cách viết sai cú pháp trong Access. Nó không phải là một cách hợp lệ để chỉ định tháng 10. Ký tự `*` thường được sử dụng như một ký tự đại diện (wildcard), nhưng cách sử dụng này không đúng.
Vậy, đáp án đúng là phương án C.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ảnh chụp màn hình hiển thị lỗi "Cannot insert duplicate key row in object 'dbo.sinhvien' with unique index 'PK_sinhvien'. The duplicate key value is (1)". Lỗi này chỉ ra rằng bạn đang cố gắng chèn một hàng vào bảng 'dbo.sinhvien' trong đó giá trị của trường khóa chính (được chỉ định bởi unique index 'PK_sinhvien') đã tồn tại. Do đó, đáp án chính xác nhất là:
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu tìm công thức xếp hạng (RANK) cho các vận động viên dựa trên thời gian chạy của họ. Hàm RANK trong Excel có cú pháp: RANK(number, ref, [order]). Trong đó:
- number: Là số cần xếp hạng (trong trường hợp này là thời gian chạy của vận động viên, ô D2).
- ref: Là phạm vi các số để so sánh (trong trường hợp này là toàn bộ cột thời gian chạy từ D2 đến D12). Phạm vi này cần được cố định bằng dấu $, để khi sao chép công thức xuống các ô khác, phạm vi so sánh không bị thay đổi.
- order: Là cách xếp hạng (tùy chọn). 0 hoặc bỏ qua: xếp hạng theo thứ tự giảm dần (số lớn nhất có hạng 1). Khác 0: xếp hạng theo thứ tự tăng dần (số nhỏ nhất có hạng 1).
Trong trường hợp này, ta muốn xếp hạng theo thứ tự giảm dần (thời gian chạy càng ngắn thì hạng càng cao), nên có thể sử dụng 0 hoặc bỏ qua tham số này. Tuy nhiên, đáp án C và D giống hệt nhau và đều đúng về mặt cú pháp.
- number: Là số cần xếp hạng (trong trường hợp này là thời gian chạy của vận động viên, ô D2).
- ref: Là phạm vi các số để so sánh (trong trường hợp này là toàn bộ cột thời gian chạy từ D2 đến D12). Phạm vi này cần được cố định bằng dấu $, để khi sao chép công thức xuống các ô khác, phạm vi so sánh không bị thay đổi.
- order: Là cách xếp hạng (tùy chọn). 0 hoặc bỏ qua: xếp hạng theo thứ tự giảm dần (số lớn nhất có hạng 1). Khác 0: xếp hạng theo thứ tự tăng dần (số nhỏ nhất có hạng 1).
Trong trường hợp này, ta muốn xếp hạng theo thứ tự giảm dần (thời gian chạy càng ngắn thì hạng càng cao), nên có thể sử dụng 0 hoặc bỏ qua tham số này. Tuy nhiên, đáp án C và D giống hệt nhau và đều đúng về mặt cú pháp.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Hàm LEN() trong các chương trình bảng tính (như Microsoft Excel, Google Sheets,...) được sử dụng để đếm số ký tự trong một chuỗi văn bản hoặc trong nội dung của một ô. Vì vậy, đáp án chính xác nhất là 'Đếm số ký tự trong một ô' hoặc 'Đếm số ký tự trong một chuỗi ký tự'. Trong bối cảnh câu hỏi này, phương án 'Đếm số ký tự trong một ô' phù hợp hơn vì nó trực tiếp hơn, thường được sử dụng để chỉ mục đích phổ biến nhất của hàm LEN().
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Các hàm VLOOKUP, HLOOKUP, MATCH, INDEX được sử dụng để tìm kiếm và tra cứu dữ liệu trong Excel.
- VLOOKUP: Tìm kiếm theo cột dọc.
- HLOOKUP: Tìm kiếm theo hàng ngang.
- MATCH: Tìm vị trí của một giá trị trong một mảng.
- INDEX: Trả về giá trị tại một vị trí cụ thể trong một mảng.
Các hàm LEFT, RIGHT, MID, LEN, UPPER thuộc nhóm hàm xử lý chuỗi. Hàm COUNTIF thuộc nhóm hàm thống kê.
- VLOOKUP: Tìm kiếm theo cột dọc.
- HLOOKUP: Tìm kiếm theo hàng ngang.
- MATCH: Tìm vị trí của một giá trị trong một mảng.
- INDEX: Trả về giá trị tại một vị trí cụ thể trong một mảng.
Các hàm LEFT, RIGHT, MID, LEN, UPPER thuộc nhóm hàm xử lý chuỗi. Hàm COUNTIF thuộc nhóm hàm thống kê.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng