Trong chuỗi kích thước sau, với khâu A∑ là khâu khép kín, khâu A2 là khâu:
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Trong chuỗi kích thước, khâu A2 nằm giữa khâu đầu và khâu cuối (khâu khép kín A∑), do đó A2 là khâu trung gian.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để xác định chi tiết có đạt yêu cầu hay không, ta cần so sánh kích thước thực tế của chi tiết với giới hạn kích thước cho phép.
Kích thước danh nghĩa: d = 60 mm
Sai lệch giới hạn trên: Td = 16 μm = 0.016 mm
Sai lệch giới hạn dưới: ei = -25 μm = -0.025 mm
Kích thước giới hạn trên: Dmax = d + Td = 60 + 0.016 = 60.016 mm
Kích thước giới hạn dưới: Dmin = d + ei = 60 - 0.025 = 59.975 mm
Miền dung sai: [59.975; 60.016]
Xét chi tiết 1: dt1 = 59.98 mm. Vì 59.975 ≤ 59.98 ≤ 60.016, chi tiết 1 đạt yêu cầu.
Xét chi tiết 2: dt2 = 59.974 mm. Vì 59.974 < 59.975, chi tiết 2 không đạt yêu cầu.
Vậy, chi tiết 1 đạt, chi tiết 2 không đạt.
Kích thước danh nghĩa: d = 60 mm
Sai lệch giới hạn trên: Td = 16 μm = 0.016 mm
Sai lệch giới hạn dưới: ei = -25 μm = -0.025 mm
Kích thước giới hạn trên: Dmax = d + Td = 60 + 0.016 = 60.016 mm
Kích thước giới hạn dưới: Dmin = d + ei = 60 - 0.025 = 59.975 mm
Miền dung sai: [59.975; 60.016]
Xét chi tiết 1: dt1 = 59.98 mm. Vì 59.975 ≤ 59.98 ≤ 60.016, chi tiết 1 đạt yêu cầu.
Xét chi tiết 2: dt2 = 59.974 mm. Vì 59.974 < 59.975, chi tiết 2 không đạt yêu cầu.
Vậy, chi tiết 1 đạt, chi tiết 2 không đạt.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để giải bài toán này, ta cần áp dụng các công thức và kiến thức về hệ thống lắp ghép lỗ cơ bản và sai lệch giới hạn:
Hệ thống lỗ cơ bản: Lỗ có sai lệch dưới EI = 0.
Sai lệch cơ bản của trục là h: Trục có sai lệch trên es = 0.
Ta có các công thức sau:
- TD = ES - EI
- Smax = ES - ei
Trong đó:
- TD là dung sai của lỗ.
- Smax là khe hở lớn nhất.
- ES là sai lệch trên của lỗ.
- EI là sai lệch dưới của lỗ.
- es là sai lệch trên của trục.
- ei là sai lệch dưới của trục.
Từ đề bài, ta có:
- TD = 35 μm
- Smax = 73 μm
Vì là hệ thống lỗ cơ bản, nên EI = 0. Do đó, ES = TD = 35 μm.
Ta có Smax = ES - ei, suy ra ei = ES - Smax = 35 μm - 73 μm = -38 μm.
Vì sai lệch cơ bản của trục là h, nên es = 0.
Vậy, ta có:
- ES = 35 μm
- EI = 0
- es = 0
- ei = -38 μm
Vậy đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Phân tích bài toán:
- Hệ thống lắp ghép trục H, nghĩa là sai lệch cơ bản của lỗ là H, suy ra EI = 0.
- Td = 40μm là dung sai của lắp ghép, tức là ES - EI = 40μm. Do EI = 0, nên ES = 40μm.
- Smax = 70μm là khe hở lớn nhất, Smax = ES - ei. Vậy ei = ES - Smax = 40μm - 70μm = -30μm.
- Vì là hệ thống trục, nên es = 0.
Vậy, ta có: ES = 40μm, EI = 0, es = 0, ei = −30μm.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Đầu tiên, ta cần hiểu ý nghĩa của ký hiệu lắp ghép:
- F7/h6: Lắp ghép có độ hở, trong đó F7 là dung sai lỗ, h6 là dung sai trục.
- F8/h7: Lắp ghép có độ hở, trong đó F8 là dung sai lỗ, h7 là dung sai trục.
Ta có:
- Độ hở lớn nhất Smax = Dmax - Dmin (D: lỗ, d: trục)
- Độ hở nhỏ nhất Smin = Dmin - dmax
Vì kích thước danh nghĩa là 48mm, ta xét ảnh hưởng của cấp chính xác:
- Cấp chính xác 7 và 8 của lỗ (F7, F8) sẽ ảnh hưởng đến Dmax và Dmin của lỗ.
- Cấp chính xác 6 và 7 của trục (h6, h7) sẽ ảnh hưởng đến dmax và dmin của trục.
Vì cấp chính xác 8 của lỗ (F8) sẽ cho dung sai lớn hơn cấp chính xác 7 (F7), nên Dmax và Dmin của F8 sẽ khác so với F7, dẫn đến Smax khác nhau.
Tương tự, cấp chính xác 7 của trục (h7) sẽ cho dung sai lớn hơn cấp chính xác 6 (h6), nên dmax của h7 sẽ khác so với h6, dẫn đến Smin khác nhau.
Vậy, cả Smax và Smin của hai lắp ghép đều khác nhau.
- F7/h6: Lắp ghép có độ hở, trong đó F7 là dung sai lỗ, h6 là dung sai trục.
- F8/h7: Lắp ghép có độ hở, trong đó F8 là dung sai lỗ, h7 là dung sai trục.
Ta có:
- Độ hở lớn nhất Smax = Dmax - Dmin (D: lỗ, d: trục)
- Độ hở nhỏ nhất Smin = Dmin - dmax
Vì kích thước danh nghĩa là 48mm, ta xét ảnh hưởng của cấp chính xác:
- Cấp chính xác 7 và 8 của lỗ (F7, F8) sẽ ảnh hưởng đến Dmax và Dmin của lỗ.
- Cấp chính xác 6 và 7 của trục (h6, h7) sẽ ảnh hưởng đến dmax và dmin của trục.
Vì cấp chính xác 8 của lỗ (F8) sẽ cho dung sai lớn hơn cấp chính xác 7 (F7), nên Dmax và Dmin của F8 sẽ khác so với F7, dẫn đến Smax khác nhau.
Tương tự, cấp chính xác 7 của trục (h7) sẽ cho dung sai lớn hơn cấp chính xác 6 (h6), nên dmax của h7 sẽ khác so với h6, dẫn đến Smin khác nhau.
Vậy, cả Smax và Smin của hai lắp ghép đều khác nhau.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Chi tiết dạng hộp thường yêu cầu độ chính xác cao về vị trí tương đối của các lỗ. Điều này bao gồm độ đồng tâm (các lỗ có chung tâm), độ vuông góc (các lỗ vuông góc với nhau hoặc với bề mặt chuẩn) và độ song song (các lỗ song song với nhau hoặc với bề mặt chuẩn).
* Độ đồng tâm: Đảm bảo các lỗ có chung tâm, quan trọng khi lắp ráp các chi tiết chuyển động hoặc cần độ chính xác cao.
* Độ vuông góc: Đảm bảo các lỗ vuông góc với bề mặt chuẩn, quan trọng khi lắp ráp các chi tiết chịu lực hoặc cần độ ổn định.
* Độ đối xứng: Đảm bảo các lỗ có vị trí đối xứng nhau qua một trục hoặc mặt phẳng, quan trọng trong thiết kế để đảm bảo cân bằng và tính thẩm mỹ.
Như vậy, đáp án chính xác nhất là D. Độ vuông góc và độ đối xứng giữa các đường tâm lỗ.
* Độ đồng tâm: Đảm bảo các lỗ có chung tâm, quan trọng khi lắp ráp các chi tiết chuyển động hoặc cần độ chính xác cao.
* Độ vuông góc: Đảm bảo các lỗ vuông góc với bề mặt chuẩn, quan trọng khi lắp ráp các chi tiết chịu lực hoặc cần độ ổn định.
* Độ đối xứng: Đảm bảo các lỗ có vị trí đối xứng nhau qua một trục hoặc mặt phẳng, quan trọng trong thiết kế để đảm bảo cân bằng và tính thẩm mỹ.
Như vậy, đáp án chính xác nhất là D. Độ vuông góc và độ đối xứng giữa các đường tâm lỗ.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng