Đáp án đúng:
**2.1. Xác định số dư đầu quý I/2021 trên tài khoản “Vốn đầu tư của chủ sở hữu”:**
Để xác định số dư đầu quý I/2021 trên tài khoản “Vốn đầu tư của chủ sở hữu” (TK 411), ta sử dụng phương trình kế toán cơ bản: Tài sản = Nguồn vốn. Trong đó, Nguồn vốn = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.
Từ bảng số dư đầu kỳ, ta có:
* **Tài sản:**
* Tiền mặt (111): 340.000
* Tiền gửi ngân hàng (112): 500.000
* Nguyên vật liệu (152): 110.000
* TSCĐ hữu hình (211): 700.000
* Phải thu khách hàng (131): 220.000
* **Tổng tài sản:** 340.000 + 500.000 + 110.000 + 700.000 + 220.000 = 1.870.000
* **Nợ phải trả:**
* Vay và nợ thuê tài chính (341): 200.000
* Phải trả người bán (331): 170.000
* Thuế và các khoản phải nộp (333): 100.000
* Phải trả người lao động (334): 150.000
* **Tổng nợ phải trả:** 200.000 + 170.000 + 100.000 + 150.000 = 620.000
* **Vốn chủ sở hữu:**
* Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (421): 200.000
* Quỹ đầu tư phát triển (414): 100.000
* Vốn đầu tư của chủ sở hữu (411): ?
Từ phương trình kế toán, ta có:
Tổng tài sản = Tổng nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
1. 870.000 = 620.000 + (200.000 + 100.000 + Vốn đầu tư của chủ sở hữu)
=> Vốn đầu tư của chủ sở hữu = 1.870.000 - 620.000 - 200.000 - 100.000 = 950.000
Vậy, số dư đầu quý I/2021 trên tài khoản “Vốn đầu tư của chủ sở hữu” là 950.000.
**2.2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:**
1) Nhập kho nguyên vật liệu trị giá 50.000 và công cụ trị giá 30.000, chưa thanh toán cho nhà cung cấp.
* Nợ TK 152 (Nguyên vật liệu): 50.000
* Nợ TK 153 (Công cụ, dụng cụ): 30.000
* Có TK 331 (Phải trả người bán): 80.000
2) Vay dài hạn ngân hàng trả nợ cho người bán 150.000
* Nợ TK 331 (Phải trả người bán): 150.000
* Có TK 341 (Vay và nợ thuê tài chính): 150.000
3) Khách hàng trả nợ 180.000, doanh nghiệp trả luôn nợ vay ngân hàng.
* Nợ TK 111/112 (Tiền mặt/Tiền gửi ngân hàng): 180.000
* Có TK 131 (Phải thu khách hàng): 180.000
* Nợ TK 341 (Vay và nợ thuê tài chính): 180.000
* Có TK 111/112 (Tiền mặt/Tiền gửi ngân hàng): 180.000
4) Dùng lợi nhuận bổ sung vốn đầu tư của chủ sở hữu: 100.000, bổ sung quỹ đầu tư phát triển 50.000
* Nợ TK 421 (Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối): 150.000
* Có TK 411 (Vốn đầu tư của chủ sở hữu): 100.000
* Có TK 414 (Quỹ đầu tư phát triển): 50.000
5) Xuất quỹ tiền mặt nộp thuế cho nhà nước 40.000 và trả lương cho CNV 100.000
* Nợ TK 333 (Thuế và các khoản phải nộp): 40.000
* Nợ TK 334 (Phải trả người lao động): 100.000
* Có TK 111 (Tiền mặt): 140.000
6) Dùng tiền gửi Ngân hàng mua TSCĐ hữu hình: 100.000
* Nợ TK 211 (TSCĐ hữu hình): 100.000
* Có TK 112 (Tiền gửi ngân hàng): 100.000
**2.3. Vẽ sơ đồ chữ T và xác định số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản:** (Phần này yêu cầu vẽ sơ đồ chữ T cho từng tài khoản và tính số dư cuối kỳ. Do giới hạn về định dạng văn bản, tôi sẽ cung cấp số dư cuối kỳ của từng tài khoản.)
* TK 111 (Tiền mặt): 340.000 + 180.000 - 140.000 = 380.000
* TK 112 (Tiền gửi ngân hàng): 500.000 + 0 - 180.000 - 100.000 = 220.000
* TK 131 (Phải thu khách hàng): 220.000 - 180.000 = 40.000
* TK 152 (Nguyên vật liệu): 110.000 + 50.000 = 160.000
* TK 153 (Công cụ, dụng cụ): 0 + 30.000 = 30.000
* TK 211 (TSCĐ hữu hình): 700.000 + 100.000 = 800.000
* TK 331 (Phải trả người bán): 170.000 + 80.000 - 150.000 = 100.000
* TK 333 (Thuế và các khoản phải nộp): 100.000 - 40.000 = 60.000
* TK 334 (Phải trả người lao động): 150.000 - 100.000 = 50.000
* TK 341 (Vay và nợ thuê tài chính): 200.000 + 150.000 - 180.000 = 170.000
* TK 411 (Vốn đầu tư của chủ sở hữu): 950.000 + 100.000 = 1.050.000
* TK 414 (Quỹ đầu tư phát triển): 100.000 + 50.000 = 150.000
* TK 421 (Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối): 200.000 - 150.000 = 50.000
**2.4. Lập bảng cân đối số phát sinh (bảng cân đối tài khoản) cuối quý I/2021:**
| Tài khoản | Số dư đầu kỳ | Phát sinh Nợ | Phát sinh Có | Số dư cuối kỳ |
|---|---|---|---|---|
| Tiền mặt (111) | 340.000 | 180.000 | 140.000 | 380.000 |
| Tiền gửi ngân hàng (112) | 500.000 | 0 | 100.000 | 400.000 |
| Phải thu khách hàng (131) | 220.000 | 0 | 180.000 | 40.000 |
| Nguyên vật liệu (152) | 110.000 | 50.000 | 0 | 160.000 |
| Công cụ, dụng cụ (153) | 0 | 30.000 | 0 | 30.000 |
| TSCĐ hữu hình (211) | 700.000 | 100.000 | 0 | 800.000 |
| Phải trả người bán (331) | 170.000 | 150.000 | 80.000 | 100.000 |
| Thuế và các khoản phải nộp (333) | 100.000 | 40.000 | 0 | 60.000 |
| Phải trả người lao động (334) | 150.000 | 100.000 | 0 | 50.000 |
| Vay và nợ thuê tài chính (341) | 200.000 | 180.000 | 150.000 | 170.000 |
| Vốn đầu tư của chủ sở hữu (411) | 950.000 | 0 | 100.000 | 1.050.000 |
| Quỹ đầu tư phát triển (414) | 100.000 | 0 | 50.000 | 150.000 |
| Lợi nhuận sau thuế chưa PP (421) | 200.000 | 150.000 | 0 | 50.000 |
| **Tổng** | **3.840.000** | **1.130.000** | **800.000** | **4.770.000** |