Trả lời:
Đáp án đúng: D
Theo lý thuyết về truyền động xích con lăn, số lần va đập cho phép trong 1 giây của xích con lăn khi bước xích p = 25.4 mm là 20. Điều này liên quan đến vận tốc giới hạn và khả năng chịu tải của xích để đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất làm việc.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Để tính khoảng cách trục của bộ truyền xích, ta sử dụng công thức gần đúng sau:
a = (p/2) * [X - (Z1 + Z2)/2 + sqrt((X - (Z1 + Z2)/2)^2 - 8*((Z2 - Z1)/(2*pi))^2)]
Trong đó:
- a là khoảng cách trục
- p là bước xích (12.7 mm)
- X là số mắt xích (120)
- Z1 là số răng đĩa xích nhỏ (25)
- Z2 là số răng đĩa xích lớn (64)
Thay số vào công thức:
a = (12.7/2) * [120 - (25 + 64)/2 + sqrt((120 - (25 + 64)/2)^2 - 8*((64 - 25)/(2*pi))^2)]
a = (12.7/2) * [120 - 44.5 + sqrt((120 - 44.5)^2 - 8*(39/(2*pi))^2)]
a = (12.7/2) * [75.5 + sqrt((75.5)^2 - 8*(6.207)^2)]
a = (12.7/2) * [75.5 + sqrt(5700.25 - 307.5)]
a = (12.7/2) * [75.5 + sqrt(5392.75)]
a = (12.7/2) * [75.5 + 73.435]
a = (12.7/2) * 148.935
a = 6.35 * 148.935
a = 946.64 mm
Tuy nhiên, đây mới chỉ là khoảng cách trục sơ bộ. Cần điều chỉnh để số mắt xích là số nguyên. Giả sử a' là khoảng cách trục đã điều chỉnh:
X' = (2a'/p) + (Z1+Z2)/2 + ((Z2-Z1)^2 * p)/(4*pi^2 * a')
Nếu thử với các đáp án, ta thấy đáp án gần nhất là 473 mm, khi đó:
X' = (2*473/12.7) + (25+64)/2 + ((64-25)^2 * 12.7)/(4*pi^2 * 473)
X' = 74.49 + 44.5 + (1521 * 12.7)/(18674.7)
X' = 118.99 + 19310.7/18674.7
X' = 118.99 + 1.03
X' = 120.02
Giá trị này rất gần với 120, nên đáp án 473mm là hợp lý nhất trong các lựa chọn đã cho. Lưu ý rằng đây là bài toán thực tế, nên sai số nhỏ có thể chấp nhận được.
Vậy đáp án đúng là B. 473 mm
a = (p/2) * [X - (Z1 + Z2)/2 + sqrt((X - (Z1 + Z2)/2)^2 - 8*((Z2 - Z1)/(2*pi))^2)]
Trong đó:
- a là khoảng cách trục
- p là bước xích (12.7 mm)
- X là số mắt xích (120)
- Z1 là số răng đĩa xích nhỏ (25)
- Z2 là số răng đĩa xích lớn (64)
Thay số vào công thức:
a = (12.7/2) * [120 - (25 + 64)/2 + sqrt((120 - (25 + 64)/2)^2 - 8*((64 - 25)/(2*pi))^2)]
a = (12.7/2) * [120 - 44.5 + sqrt((120 - 44.5)^2 - 8*(39/(2*pi))^2)]
a = (12.7/2) * [75.5 + sqrt((75.5)^2 - 8*(6.207)^2)]
a = (12.7/2) * [75.5 + sqrt(5700.25 - 307.5)]
a = (12.7/2) * [75.5 + sqrt(5392.75)]
a = (12.7/2) * [75.5 + 73.435]
a = (12.7/2) * 148.935
a = 6.35 * 148.935
a = 946.64 mm
Tuy nhiên, đây mới chỉ là khoảng cách trục sơ bộ. Cần điều chỉnh để số mắt xích là số nguyên. Giả sử a' là khoảng cách trục đã điều chỉnh:
X' = (2a'/p) + (Z1+Z2)/2 + ((Z2-Z1)^2 * p)/(4*pi^2 * a')
Nếu thử với các đáp án, ta thấy đáp án gần nhất là 473 mm, khi đó:
X' = (2*473/12.7) + (25+64)/2 + ((64-25)^2 * 12.7)/(4*pi^2 * 473)
X' = 74.49 + 44.5 + (1521 * 12.7)/(18674.7)
X' = 118.99 + 19310.7/18674.7
X' = 118.99 + 1.03
X' = 120.02
Giá trị này rất gần với 120, nên đáp án 473mm là hợp lý nhất trong các lựa chọn đã cho. Lưu ý rằng đây là bài toán thực tế, nên sai số nhỏ có thể chấp nhận được.
Vậy đáp án đúng là B. 473 mm
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đường kính vòng chia của đĩa xích được tính theo công thức:
d = P / sin(π/Z)
Trong đó:
* d là đường kính vòng chia
* P là bước xích (mm)
* Z là số răng của đĩa xích
Với đĩa xích chủ động, ta có Z1 = 25 và P = 19.05 mm. Thay vào công thức:
d1 = 19.05 / sin(π/25) ≈ 19.05 / 0.12533 ≈ 152.00 mm.
Tuy nhiên, không có đáp án nào gần với kết quả tính toán này. Có thể có sự nhầm lẫn trong đề bài hoặc các đáp án.
d = P / sin(π/Z)
Trong đó:
* d là đường kính vòng chia
* P là bước xích (mm)
* Z là số răng của đĩa xích
Với đĩa xích chủ động, ta có Z1 = 25 và P = 19.05 mm. Thay vào công thức:
d1 = 19.05 / sin(π/25) ≈ 19.05 / 0.12533 ≈ 152.00 mm.
Tuy nhiên, không có đáp án nào gần với kết quả tính toán này. Có thể có sự nhầm lẫn trong đề bài hoặc các đáp án.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đường kính chia của đĩa xích bị động (d2) được tính theo công thức: d2 = (Z2 * p) / pi, trong đó Z2 là số răng của đĩa xích bị động và p là bước xích.
Trong trường hợp này, Z2 = 75 và p = 19.05 mm. Thay số vào công thức, ta có:
d2 = (75 * 19.05) / 3.1416 ≈ 454.92 mm.
Vậy đáp án đúng là A.
Trong trường hợp này, Z2 = 75 và p = 19.05 mm. Thay số vào công thức, ta có:
d2 = (75 * 19.05) / 3.1416 ≈ 454.92 mm.
Vậy đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Công thức tính đường kính chia của đĩa xích:
d = P / sin(180/Z)
Trong đó:
* d là đường kính chia
* P là bước xích
* Z là số răng
Áp dụng vào bài toán:
Đĩa xích bị động có Z2 = 80 răng, P = 19.05 mm
d2 = 19.05 / sin(180/80) = 485.23 mm
Vậy đáp án đúng là A.
d = P / sin(180/Z)
Trong đó:
* d là đường kính chia
* P là bước xích
* Z là số răng
Áp dụng vào bài toán:
Đĩa xích bị động có Z2 = 80 răng, P = 19.05 mm
d2 = 19.05 / sin(180/80) = 485.23 mm
Vậy đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Gọi Δp là lượng tăng bước xích do mòn (Δp = 0.1 mm).
Gọi Z là số răng của đĩa xích (Z = 20).
Gọi ΔD là lượng thay đổi đường kính vòng chia của đĩa xích.
Ta có công thức liên hệ:
ΔD ≈ Z * Δp / π
Thay số vào, ta được:
ΔD ≈ 20 * 0.1 / π ≈ 0.6366 mm
Vì bước xích tăng lên do mòn, đường kính vòng chia cũng tăng lên.
Vậy đường kính vòng chia của đĩa xích tăng một khoảng xấp xỉ 0.639 mm.
Do đó, đáp án C là đáp án chính xác nhất.
Gọi Z là số răng của đĩa xích (Z = 20).
Gọi ΔD là lượng thay đổi đường kính vòng chia của đĩa xích.
Ta có công thức liên hệ:
ΔD ≈ Z * Δp / π
Thay số vào, ta được:
ΔD ≈ 20 * 0.1 / π ≈ 0.6366 mm
Vì bước xích tăng lên do mòn, đường kính vòng chia cũng tăng lên.
Vậy đường kính vòng chia của đĩa xích tăng một khoảng xấp xỉ 0.639 mm.
Do đó, đáp án C là đáp án chính xác nhất.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng