Khi lọc dữ liệu, sử dụng ký tự * để thay thế cho mấy ký tự?
Đáp án đúng: B
Câu hỏi liên quan
Để trả lời câu hỏi này, chúng ta cần hiểu rõ chức năng của các hàm COUNT, COUNTA, COUNTBLANK và COUNTIF trong Excel:
- COUNT(value1, [value2], ...): Đếm số ô chứa số trong một phạm vi.
- COUNTA(value1, [value2], ...): Đếm số ô không trống trong một phạm vi. Hàm này đếm cả các ô chứa số, ký tự, ngày tháng, v.v.
- COUNTBLANK(range): Đếm số ô trống trong một phạm vi.
- COUNTIF(range, criteria): Đếm số ô trong một phạm vi đáp ứng một điều kiện nhất định.
Dựa trên định nghĩa này, ta có thể phân tích các phương án:
- A. COUNTA chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu ký tự. - Sai. COUNTA đếm tất cả các ô không trống, bất kể kiểu dữ liệu.
- B. COUNT đếm các ô dữ liệu kiểu số và ký tự. - Sai. COUNT chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số.
- C. COUNTBLANK chỉ đếm các ô trống. - Đúng. Đây chính xác là chức năng của hàm COUNTBLANK.
- D. COUNTIF chỉ đếm các ô chứa dữ liệu kiểu số. - Sai. COUNTIF đếm các ô thỏa mãn một điều kiện, điều kiện này có thể áp dụng cho cả số và ký tự.
Vậy đáp án đúng là C.
Hàm WEEKDAY
trả về một số nguyên đại diện cho ngày trong tuần. Theo mặc định, 1 tương ứng với Chủ Nhật, 2 tương ứng với Thứ Hai, và cứ tiếp tục như vậy cho đến 7 tương ứng với Thứ Bảy. Hàm WEEKNUM
trả về số tuần trong năm. Hàm TODAY()
trả về ngày hiện tại. Hàm DATE
trả về một ngày cụ thể. Do đó, đáp án đúng là B.
Hàm DATEDIF dùng để tính khoảng thời gian giữa hai ngày. Cú pháp: DATEDIF(start_date, end_date, unit). Trong đó, start_date là ngày bắt đầu, end_date là ngày kết thúc, unit là đơn vị thời gian muốn tính.
Ở đây, ta có:
- start_date = "18/10/2021"
- end_date = "17/01/2022"
- unit = "m" (số tháng hoàn chỉnh giữa hai ngày)
Số tháng hoàn chỉnh giữa 18/10/2021 và 17/01/2022 là 2 tháng (từ 18/10/2021 đến 17/12/2021). Vậy kết quả là 2.
Trong hàm SUBTOTAL(function_num,ref1,...)
, đối số function_num
quy định loại phép tính sẽ được thực hiện. Giá trị 1 tương ứng với hàm AVERAGE
(tính trung bình cộng).
* Phân tích các hàm:
* `HLOOKUP`: Hàm tìm kiếm theo hàng (horizontal lookup). Dò tìm giá trị ở hàng đầu tiên của một bảng và trả về giá trị ở hàng khác trong cùng cột.
* `VLOOKUP`: Hàm tìm kiếm theo cột (vertical lookup). Dò tìm giá trị ở cột đầu tiên của một bảng và trả về giá trị ở cột khác trong cùng hàng.
* `MID(A5,2,2)`: Hàm trích xuất chuỗi con từ ô A5, bắt đầu từ vị trí thứ 2, lấy 2 ký tự. Kết quả trả về là một chuỗi văn bản.
* `VALUE(...)`: Hàm chuyển đổi một chuỗi văn bản đại diện cho một số thành giá trị số.
* Phân tích bảng tra cứu: Bảng tra cứu được chỉ định là `\$B\$13:\$E$14`. Đây là một vùng dữ liệu có 2 hàng và 4 cột. Hàng đầu tiên chứa giá trị để dò tìm, hàng thứ hai chứa kết quả tương ứng (Phân khối).
* Đánh giá các phương án:
* A. `HLOOKUP(MID(A5,2,2),\$B\$13:\$E$14,2,1)`: Sử dụng `HLOOKUP`, trích xuất 2 ký tự từ A5 (dạng text), tìm kiếm chính xác (tham số cuối = 1). Tuy nhiên, do MID trả về text, việc tìm kiếm chính xác có thể không hoạt động đúng nếu bảng dò tìm chứa giá trị số. Tham số cuối cùng là 1 (hoặc TRUE) tương ứng với tìm kiếm tương đối, không phù hợp trong trường hợp này.
* B. `HLOOKUP(MID(A5,2,2),\$B\$13:\$E$14,2,0)`: Tương tự A, nhưng tìm kiếm chính xác (tham số cuối = 0). Vẫn gặp vấn đề với kiểu dữ liệu text từ MID.
* C. `VLOOKUP(VALUE(MID(A5,2,2)),\$B\$13:\$E$14,2,0)`: Sử dụng `VLOOKUP` (tìm theo cột), chuyển đổi chuỗi trích xuất thành số bằng `VALUE`, tìm kiếm chính xác (tham số cuối = 0). Vì bảng tra cứu có cấu trúc hàng-cột ngược với `VLOOKUP` nên không phù hợp.
* D. `HLOOKUP(VALUE(MID(A5,2,2)),\$B\$13:\$E$14,2,0)`: Sử dụng `HLOOKUP` (tìm theo hàng), chuyển đổi chuỗi trích xuất thành số bằng `VALUE`, tìm kiếm chính xác (tham số cuối = 0). Đây là phương án phù hợp nhất vì sử dụng hàm `HLOOKUP` phù hợp với cấu trúc bảng dò tìm (dữ liệu dò tìm nằm trên hàng), đồng thời chuyển đổi giá trị trích xuất sang kiểu số để so sánh chính xác.
Vậy, đáp án đúng là D.
Dựa vào hình trên, để đặt điều kiện cho dữ liệu nhập vào với ràng buộc theo độ dài thì chọn?

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.