HVB có mấy kháng nguyên
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Viêm gan virus B (HVB) có 3 kháng nguyên quan trọng, được sử dụng để chẩn đoán và theo dõi bệnh: HBsAg (kháng nguyên bề mặt virus viêm gan B), HBeAg (kháng nguyên e virus viêm gan B), và HBcAg (kháng nguyên lõi virus viêm gan B).
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Theo phân loại tăng huyết áp của Hội Tim Mạch Học Việt Nam, người có 1-2 yếu tố nguy cơ và huyết áp 140-159/90-99 mmHg được xếp vào mức độ trung bình. Các mức độ khác (thấp, cao, rất cao) tương ứng với các khoảng huyết áp và số lượng yếu tố nguy cơ khác.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Để chẩn đoán một ca bệnh nghi ngờ cúm, cần xem xét nhiều yếu tố khác nhau. Yếu tố dịch tễ học giúp xác định nguy cơ phơi nhiễm cúm (ví dụ: tiếp xúc với người bệnh, đang trong mùa cúm). Các triệu chứng lâm sàng (sốt, ho, đau họng, đau cơ...) là những biểu hiện bệnh lý cần được đánh giá. Xét nghiệm cận lâm sàng (như X-quang, công thức máu) giúp loại trừ các bệnh lý khác và đánh giá mức độ nghiêm trọng của bệnh. Vì vậy, cần kết hợp cả ba yếu tố này để đưa ra chẩn đoán chính xác nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Chỉ số đường huyết (GI) là một chỉ số cho biết tốc độ làm tăng đường huyết của một loại thực phẩm sau khi ăn so với glucose. Thực phẩm có GI thấp là thực phẩm làm tăng đường huyết từ từ và ít hơn. Theo định nghĩa, thực phẩm có chỉ số đường huyết thấp khi GI < 55%. Như vậy, đáp án B (40-55%) là phù hợp nhất vì nó bao gồm các giá trị GI thấp (dưới 55%). Các lựa chọn khác không chính xác vì:
- A (<40%) không bao gồm đầy đủ khoảng GI thấp (40-55%)
- C (56-69%) và D (>=70%) biểu thị chỉ số đường huyết trung bình và cao, không phải thấp.
- A (<40%) không bao gồm đầy đủ khoảng GI thấp (40-55%)
- C (56-69%) và D (>=70%) biểu thị chỉ số đường huyết trung bình và cao, không phải thấp.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Giao tiếp không lời bao gồm nhiều hình thức khác nhau, thường được phân loại thành 7 loại chính:
1. Ngôn ngữ cơ thể (Body language): Bao gồm cử chỉ, tư thế, dáng điệu, và các chuyển động khác của cơ thể.
2. Nét mặt (Facial expressions): Biểu hiện trên khuôn mặt, thể hiện cảm xúc.
3. Ánh mắt (Eye contact): Giao tiếp thông qua việc nhìn vào mắt người khác.
4. Giọng điệu (Tone of voice): Cách chúng ta nói, bao gồm âm lượng, tốc độ, và ngữ điệu.
5. Khoảng cách (Proxemics): Khoảng cách giữa những người giao tiếp.
6. Tiếp xúc (Haptics): Giao tiếp thông qua xúc giác.
7. Ngoại hình (Appearance): Cách chúng ta ăn mặc và trang điểm.
Do đó, đáp án chính xác là B.7
1. Ngôn ngữ cơ thể (Body language): Bao gồm cử chỉ, tư thế, dáng điệu, và các chuyển động khác của cơ thể.
2. Nét mặt (Facial expressions): Biểu hiện trên khuôn mặt, thể hiện cảm xúc.
3. Ánh mắt (Eye contact): Giao tiếp thông qua việc nhìn vào mắt người khác.
4. Giọng điệu (Tone of voice): Cách chúng ta nói, bao gồm âm lượng, tốc độ, và ngữ điệu.
5. Khoảng cách (Proxemics): Khoảng cách giữa những người giao tiếp.
6. Tiếp xúc (Haptics): Giao tiếp thông qua xúc giác.
7. Ngoại hình (Appearance): Cách chúng ta ăn mặc và trang điểm.
Do đó, đáp án chính xác là B.7
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong giai đoạn nặng của COPD (Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính), người bệnh thường có các biểu hiện như khó thở tăng lên, khạc đờm nhiều, và có thể nghe thấy các âm thanh bất thường ở phổi như ran rít, ran ngáy. Các ran này xuất hiện do sự tắc nghẽn và viêm nhiễm trong đường thở. Do đó, đáp án B là chính xác nhất trong trường hợp này.
Các đáp án khác không phù hợp vì:
- A: Rì rào phế nang rõ thường thấy ở người bình thường hoặc giai đoạn đầu của bệnh.
- C: Không rales không phù hợp với giai đoạn nặng, khi đường thở bị tắc nghẽn nhiều.
- D: Gõ đục thường liên quan đến tình trạng đông đặc phổi hoặc tràn dịch màng phổi, không đặc trưng cho COPD.
Các đáp án khác không phù hợp vì:
- A: Rì rào phế nang rõ thường thấy ở người bình thường hoặc giai đoạn đầu của bệnh.
- C: Không rales không phù hợp với giai đoạn nặng, khi đường thở bị tắc nghẽn nhiều.
- D: Gõ đục thường liên quan đến tình trạng đông đặc phổi hoặc tràn dịch màng phổi, không đặc trưng cho COPD.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng