Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Bao đóng tập các phụ thuộc hàm gồm các phụ thuộc:
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Bao đóng của một tập các phụ thuộc hàm F, ký hiệu là F+, là tập hợp tất cả các phụ thuộc hàm có thể suy diễn được từ F bằng cách áp dụng liên tiếp các hệ tiên đề Armstrong (tính bắc cầu, tính tăng trưởng, tính phân rã). Do đó, đáp án C là đáp án chính xác nhất.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi đề cập đến các bước chuẩn bị cần thiết trước khi thực hiện các câu truy vấn trong cơ sở dữ liệu.
* Phương án A: Truy xuất dữ liệu tại các thiết bị đầu cuối không phải là một bước chuẩn bị trước khi truy vấn. Việc này liên quan đến việc hiển thị hoặc sử dụng dữ liệu sau khi đã truy vấn.
* Phương án B: Tối ưu hóa câu hỏi và bảo đảm tính độc lập của dữ liệu là những yếu tố quan trọng trong thiết kế cơ sở dữ liệu và truy vấn, nhưng không phải là bước trực tiếp trước khi thực hiện truy vấn.
* Phương án C: Thực hiện các phép chiếu và chọn là các thao tác cơ bản trong đại số quan hệ, và chúng thường là một phần của quá trình truy vấn, không phải là bước chuẩn bị trước.
* Phương án D: Biến đổi câu hỏi dưới dạng biểu thức quan hệ là một bước quan trọng trước khi thực hiện truy vấn. Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) thường sử dụng các biểu thức quan hệ để tối ưu hóa và thực thi các truy vấn một cách hiệu quả.
Do đó, đáp án chính xác nhất là D.
* Phương án A: Truy xuất dữ liệu tại các thiết bị đầu cuối không phải là một bước chuẩn bị trước khi truy vấn. Việc này liên quan đến việc hiển thị hoặc sử dụng dữ liệu sau khi đã truy vấn.
* Phương án B: Tối ưu hóa câu hỏi và bảo đảm tính độc lập của dữ liệu là những yếu tố quan trọng trong thiết kế cơ sở dữ liệu và truy vấn, nhưng không phải là bước trực tiếp trước khi thực hiện truy vấn.
* Phương án C: Thực hiện các phép chiếu và chọn là các thao tác cơ bản trong đại số quan hệ, và chúng thường là một phần của quá trình truy vấn, không phải là bước chuẩn bị trước.
* Phương án D: Biến đổi câu hỏi dưới dạng biểu thức quan hệ là một bước quan trọng trước khi thực hiện truy vấn. Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) thường sử dụng các biểu thức quan hệ để tối ưu hóa và thực thi các truy vấn một cách hiệu quả.
Do đó, đáp án chính xác nhất là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đánh giá tối ưu hóa biểu thức quan hệ dựa vào cây kết nối trái theo chiều sâu, có chi phí bộ nhớ nhỏ. Lý do là vì cây kết nối trái theo chiều sâu cho phép thực hiện các phép toán kết nối (join) một cách tuần tự, giảm thiểu việc lưu trữ các kết quả trung gian trong bộ nhớ. Các phương án khác không phù hợp vì:
- A: Chi phí thời gian có thể không nhỏ, tùy thuộc vào thứ tự kết nối và kích thước của các quan hệ.
- B: Chi phí không chỉ tính theo chiều sâu của cây mà còn phụ thuộc vào kích thước dữ liệu.
- D: Chi phí thường khác so với chi phí biểu thức ban đầu, vì mục tiêu của tối ưu hóa là giảm chi phí.
- A: Chi phí thời gian có thể không nhỏ, tùy thuộc vào thứ tự kết nối và kích thước của các quan hệ.
- B: Chi phí không chỉ tính theo chiều sâu của cây mà còn phụ thuộc vào kích thước dữ liệu.
- D: Chi phí thường khác so với chi phí biểu thức ban đầu, vì mục tiêu của tối ưu hóa là giảm chi phí.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Toàn vẹn dữ liệu là một khái niệm quan trọng trong quản trị cơ sở dữ liệu, đảm bảo dữ liệu được lưu trữ và duy trì một cách chính xác và đáng tin cậy.
Phương án A: "Dữ liệu trong CSDL luôn luôn chính xác tại mọi thời điểm" - Đây là định nghĩa chính xác nhất về tính toàn vẹn dữ liệu. Toàn vẹn dữ liệu đảm bảo rằng thông tin trong cơ sở dữ liệu phản ánh đúng thực tế và không bị sai lệch, mâu thuẫn.
Các phương án khác không mô tả đúng khái niệm toàn vẹn dữ liệu:
Phương án B: "Có thể thực hiện các chiến lược truy nhập dữ liệu" - Liên quan đến hiệu suất truy vấn, không phải toàn vẹn dữ liệu.
Phương án C: "Bảo đảm tính độc lập dữ liệu tại mọi thời điểm" - Đề cập đến khả năng thay đổi cấu trúc dữ liệu mà không ảnh hưởng đến các ứng dụng, không phải toàn vẹn dữ liệu.
Phương án D: "Có thể tìm kiếm tại mọi thời điểm" - Liên quan đến khả năng tìm kiếm, không phải toàn vẹn dữ liệu.
Vì vậy, đáp án đúng nhất là A.
Phương án A: "Dữ liệu trong CSDL luôn luôn chính xác tại mọi thời điểm" - Đây là định nghĩa chính xác nhất về tính toàn vẹn dữ liệu. Toàn vẹn dữ liệu đảm bảo rằng thông tin trong cơ sở dữ liệu phản ánh đúng thực tế và không bị sai lệch, mâu thuẫn.
Các phương án khác không mô tả đúng khái niệm toàn vẹn dữ liệu:
Phương án B: "Có thể thực hiện các chiến lược truy nhập dữ liệu" - Liên quan đến hiệu suất truy vấn, không phải toàn vẹn dữ liệu.
Phương án C: "Bảo đảm tính độc lập dữ liệu tại mọi thời điểm" - Đề cập đến khả năng thay đổi cấu trúc dữ liệu mà không ảnh hưởng đến các ứng dụng, không phải toàn vẹn dữ liệu.
Phương án D: "Có thể tìm kiếm tại mọi thời điểm" - Liên quan đến khả năng tìm kiếm, không phải toàn vẹn dữ liệu.
Vì vậy, đáp án đúng nhất là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Dịch vụ DNS (Domain Name System) Server có chức năng chính là phân giải tên miền. Quá trình này bao gồm việc chuyển đổi tên miền (ví dụ: google.com) thành địa chỉ IP (ví dụ: 172.217.160.142) và ngược lại. Điều này cho phép người dùng truy cập các trang web và dịch vụ trực tuyến bằng cách sử dụng tên miền dễ nhớ thay vì phải nhớ địa chỉ IP phức tạp.
* Phương án A đúng: Đây là chức năng cốt lõi của DNS Server.
* Phương án B sai: Phân giải địa chỉ MAC là công việc của ARP (Address Resolution Protocol), không phải DNS.
* Phương án C sai: Phân giải tên NetBIOS là công việc của WINS (Windows Internet Naming Service), một dịch vụ cũ hơn và ít được sử dụng hơn so với DNS.
* Phương án D sai: Vì phương án A đúng.
* Phương án A đúng: Đây là chức năng cốt lõi của DNS Server.
* Phương án B sai: Phân giải địa chỉ MAC là công việc của ARP (Address Resolution Protocol), không phải DNS.
* Phương án C sai: Phân giải tên NetBIOS là công việc của WINS (Windows Internet Naming Service), một dịch vụ cũ hơn và ít được sử dụng hơn so với DNS.
* Phương án D sai: Vì phương án A đúng.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Giao thức IP (Internet Protocol) là giao thức chính hoạt động ở tầng Mạng (Network Layer) trong mô hình TCP/IP và OSI. Tầng Mạng chịu trách nhiệm định tuyến các gói dữ liệu giữa các mạng khác nhau. Các giao thức ở tầng này sử dụng địa chỉ IP để xác định nguồn và đích của dữ liệu, đảm bảo dữ liệu được chuyển đến đúng nơi. Do đó, đáp án A là đáp án chính xác.
Các phương án khác không đúng vì:
- B. Datalink Layer (tầng liên kết dữ liệu): Tầng này liên quan đến việc truyền dữ liệu giữa hai nút mạng trực tiếp kết nối với nhau.
- C. Physical Layer (tầng vật lý): Tầng này liên quan đến việc truyền dữ liệu dưới dạng tín hiệu vật lý qua các phương tiện truyền dẫn.
- D. IP không phải là tên một giao thức mạng mà là thuật ngữ chỉ địa chỉ của một máy tính trên mạng: IP vừa là tên giao thức, vừa là thuật ngữ chỉ địa chỉ của một máy tính trên mạng.
Các phương án khác không đúng vì:
- B. Datalink Layer (tầng liên kết dữ liệu): Tầng này liên quan đến việc truyền dữ liệu giữa hai nút mạng trực tiếp kết nối với nhau.
- C. Physical Layer (tầng vật lý): Tầng này liên quan đến việc truyền dữ liệu dưới dạng tín hiệu vật lý qua các phương tiện truyền dẫn.
- D. IP không phải là tên một giao thức mạng mà là thuật ngữ chỉ địa chỉ của một máy tính trên mạng: IP vừa là tên giao thức, vừa là thuật ngữ chỉ địa chỉ của một máy tính trên mạng.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng