Trả lời:
Đáp án đúng: B
Địa chỉ IP lớp D có октет đầu tiên nằm trong khoảng từ 224 đến 239. Do địa chỉ IP 239.11.20.3 có октет đầu tiên là 239, nên nó thuộc lớp D.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Công nghệ Dual Channel là một công nghệ cho phép tăng gấp đôi băng thông giữa RAM và bộ nhớ điều khiển (thường nằm trên chipset của mainboard). Điều này giúp cải thiện hiệu suất hệ thống, đặc biệt là trong các ứng dụng đòi hỏi băng thông bộ nhớ lớn như game và xử lý đồ họa.
* A. CPU: CPU là bộ xử lý trung tâm, không trực tiếp sử dụng công nghệ Dual Channel.
* B. RAM: RAM (bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên) là thành phần trực tiếp được hưởng lợi từ công nghệ Dual Channel. Các module RAM được lắp đặt theo cặp để tận dụng tối đa băng thông.
* C. Mainboard: Mainboard (bo mạch chủ) là nơi chứa chipset hỗ trợ Dual Channel và cung cấp các khe cắm RAM phù hợp.
* D. HDD: HDD (ổ cứng) là thiết bị lưu trữ dữ liệu, không liên quan đến công nghệ Dual Channel.
Vì vậy, đáp án đúng là B. RAM.
* A. CPU: CPU là bộ xử lý trung tâm, không trực tiếp sử dụng công nghệ Dual Channel.
* B. RAM: RAM (bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên) là thành phần trực tiếp được hưởng lợi từ công nghệ Dual Channel. Các module RAM được lắp đặt theo cặp để tận dụng tối đa băng thông.
* C. Mainboard: Mainboard (bo mạch chủ) là nơi chứa chipset hỗ trợ Dual Channel và cung cấp các khe cắm RAM phù hợp.
* D. HDD: HDD (ổ cứng) là thiết bị lưu trữ dữ liệu, không liên quan đến công nghệ Dual Channel.
Vì vậy, đáp án đúng là B. RAM.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Socket 478 là loại socket được Intel sử dụng cho các bộ vi xử lý Pentium 4 và Celeron, bao gồm cả các vi xử lý Core Duo thế hệ đầu. Các socket khác như 775, AM2 và 370 không tương thích với vi xử lý Core Duo.
* Socket 775: Dùng cho các CPU Intel Core 2 Duo, Core 2 Quad, Pentium Dual-Core và Celeron.
* Socket AM2: Dùng cho các CPU AMD.
* Socket 370: Dùng cho các CPU Intel Pentium III và Celeron đời cũ.
* Socket 775: Dùng cho các CPU Intel Core 2 Duo, Core 2 Quad, Pentium Dual-Core và Celeron.
* Socket AM2: Dùng cho các CPU AMD.
* Socket 370: Dùng cho các CPU Intel Pentium III và Celeron đời cũ.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để kiểm tra tình trạng hoạt động của bộ nguồn (PSU) máy tính, ta thực hiện nối tắt dây màu xanh lá cây (PS_ON) với một dây màu đen (Ground). Việc này sẽ kích hoạt bộ nguồn, cho phép ta kiểm tra xem quạt có quay và các mức điện áp có ổn định hay không. Các phương án khác không phải là cách kiểm tra bộ nguồn đúng cách.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Chuẩn ATAPI (Advanced Technology Attachment Packet Interface) là một giao diện mở rộng của chuẩn ATA (Advanced Technology Attachment), cho phép các thiết bị như ổ CD-ROM, ổ DVD-ROM, ổ băng từ (tape drive) và một số thiết bị khác kết nối với máy tính thông qua giao diện IDE. Trong các lựa chọn trên, CD-ROM Drive là thiết bị phổ biến nhất sử dụng chuẩn ATAPI.
- A. Tape (Ổ băng từ): Mặc dù một số ổ băng từ có thể sử dụng ATAPI, nhưng CD-ROM Drive phổ biến hơn nhiều.
- B. HDD (Ổ cứng): Ổ cứng thường sử dụng chuẩn ATA/IDE hoặc các chuẩn mới hơn như SATA, chứ không phải ATAPI.
- C. CD-ROM Drive (Ổ CD-ROM): Đây là thiết bị phổ biến nhất sử dụng chuẩn ATAPI.
- D. FDD (Ổ đĩa mềm): Ổ đĩa mềm sử dụng giao diện riêng, không phải ATAPI.
- A. Tape (Ổ băng từ): Mặc dù một số ổ băng từ có thể sử dụng ATAPI, nhưng CD-ROM Drive phổ biến hơn nhiều.
- B. HDD (Ổ cứng): Ổ cứng thường sử dụng chuẩn ATA/IDE hoặc các chuẩn mới hơn như SATA, chứ không phải ATAPI.
- C. CD-ROM Drive (Ổ CD-ROM): Đây là thiết bị phổ biến nhất sử dụng chuẩn ATAPI.
- D. FDD (Ổ đĩa mềm): Ổ đĩa mềm sử dụng giao diện riêng, không phải ATAPI.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ổ cứng SATA II (Serial ATA II) có tốc độ truyền dữ liệu tối đa là 300 MBps (Megabytes per second). Các lựa chọn khác không chính xác:
- 150 KBps (Kilobytes per second) là tốc độ quá thấp và không phù hợp với chuẩn SATA nào.
- 300 Mbps (Megabits per second) là đơn vị đo tốc độ mạng, không phải tốc độ ổ cứng.
- 150 MBps (Megabytes per second) là tốc độ của chuẩn SATA I, không phải SATA II.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng