Để xoá một hàng, bôi đen hàng và chọn?
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Để xóa một hàng trong Excel, có nhiều cách thực hiện.
- Cách A: Chọn tab "Home", trong nhóm "Cells", chọn "Delete", sau đó chọn "Delete Sheet Rows".
- Cách B: Bôi đen hàng cần xóa, kích chuột phải, sau đó chọn "Delete".
- Cách C: Bôi đen hàng cần xóa, nhấn tổ hợp phím "Ctrl + -".
Vì cả ba cách trên đều đúng, đáp án chính xác là D.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về chức năng của các công cụ trong tab Header/Footer của một phần mềm (có thể là Microsoft Word hoặc một trình soạn thảo văn bản tương tự). Công cụ số 7 thường được sử dụng để chèn ngày tháng hiện tại vào Header hoặc Footer của văn bản.
* A. "Chèn số trang.": Đây là chức năng của một công cụ khác, thường là công cụ "Page Number".
* B. "Chèn tổng số trang.": Đây cũng là chức năng của một công cụ khác, thường đi kèm với chức năng chèn số trang (ví dụ: "Page X of Y").
* C. "Chèn ngày tháng hiện tại.": Đây là đáp án chính xác. Các phần mềm soạn thảo văn bản thường cung cấp một công cụ để tự động chèn ngày tháng hiện tại, giúp người dùng tiết kiệm thời gian và đảm bảo tính chính xác.
* D. "Chèn tên tệp": Chức năng này thường được thực hiện bởi một công cụ riêng biệt, không phải là công cụ chèn ngày tháng.
* A. "Chèn số trang.": Đây là chức năng của một công cụ khác, thường là công cụ "Page Number".
* B. "Chèn tổng số trang.": Đây cũng là chức năng của một công cụ khác, thường đi kèm với chức năng chèn số trang (ví dụ: "Page X of Y").
* C. "Chèn ngày tháng hiện tại.": Đây là đáp án chính xác. Các phần mềm soạn thảo văn bản thường cung cấp một công cụ để tự động chèn ngày tháng hiện tại, giúp người dùng tiết kiệm thời gian và đảm bảo tính chính xác.
* D. "Chèn tên tệp": Chức năng này thường được thực hiện bởi một công cụ riêng biệt, không phải là công cụ chèn ngày tháng.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu tìm hàm để đếm số ô trống trong một vùng dữ liệu. Dưới đây là phân tích từng đáp án:
A. "Counta": Hàm này đếm số ô không trống trong một vùng dữ liệu, tức là đếm các ô có chứa dữ liệu (số, chữ, công thức, ...).
B. "Count": Hàm này đếm số ô chứa giá trị số trong một vùng dữ liệu.
C. "Countblank": Hàm này đếm số ô trống trong một vùng dữ liệu. Đây chính là hàm cần tìm.
D. "Countif": Hàm này đếm số ô thỏa mãn một điều kiện nhất định trong một vùng dữ liệu.
Vậy, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Hàm COUNTBLANK trong Excel được sử dụng để đếm số lượng ô trống (ô không chứa bất kỳ dữ liệu nào) trong một phạm vi ô được chỉ định. Các ô chứa công thức trả về chuỗi rỗng (" ") cũng được coi là ô trống bởi hàm này.
Phương án A: "Đếm số ô trống (không chứa dữ liệu) trong vùng dữ liệu" - Đây là định nghĩa chính xác về chức năng của hàm COUNTBLANK.
Phương án B: "Đếm số ô chứa dữ liệu số." - Đây là chức năng của hàm COUNT.
Phương án C: "Đếm số ố chứa dữ liệu." - Đây là một mô tả chung chung và không chính xác cho hàm COUNTBLANK, vì COUNTBLANK chỉ đếm các ô *trống*.
Phương án D: "Đếm có điều kiện." - Đây là chức năng của hàm COUNTIF hoặc COUNTIFS.
Do đó, đáp án chính xác nhất là A.
Phương án A: "Đếm số ô trống (không chứa dữ liệu) trong vùng dữ liệu" - Đây là định nghĩa chính xác về chức năng của hàm COUNTBLANK.
Phương án B: "Đếm số ô chứa dữ liệu số." - Đây là chức năng của hàm COUNT.
Phương án C: "Đếm số ố chứa dữ liệu." - Đây là một mô tả chung chung và không chính xác cho hàm COUNTBLANK, vì COUNTBLANK chỉ đếm các ô *trống*.
Phương án D: "Đếm có điều kiện." - Đây là chức năng của hàm COUNTIF hoặc COUNTIFS.
Do đó, đáp án chính xác nhất là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Công thức =COUNTBLANK(A1:C5) dùng để đếm số ô trống (ô không chứa dữ liệu) trong vùng dữ liệu từ A1 đến C5.
Để trả lời câu hỏi này, ta cần xem xét hình ảnh (Hình 6) và đếm số ô trống trong vùng A1:C5. Giả sử rằng sau khi xem xét hình ảnh, ta thấy có 2 ô trống trong vùng A1:C5.
Vậy, đáp án đúng là C. "2"
Để trả lời câu hỏi này, ta cần xem xét hình ảnh (Hình 6) và đếm số ô trống trong vùng A1:C5. Giả sử rằng sau khi xem xét hình ảnh, ta thấy có 2 ô trống trong vùng A1:C5.
Vậy, đáp án đúng là C. "2"
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu tìm công thức để đếm số ô chứa dữ liệu kiểu chuỗi (ký tự) trong một vùng dữ liệu.
* `COUNTIF(range, criteria)`: Hàm này đếm số ô trong một phạm vi (range) thỏa mãn một điều kiện (criteria) nhất định. Trong trường hợp này, `"*"` là một wildcard, đại diện cho bất kỳ chuỗi ký tự nào. Do đó, `COUNTIF(A1:C7, "*")` sẽ đếm số ô trong vùng A1:C7 chứa bất kỳ chuỗi ký tự nào.
* `COUNTA(value1, [value2], ...)`: Hàm này đếm số ô không trống trong một danh sách các giá trị. Nó không đếm các ô trống, nhưng nó đếm các ô chứa số, chuỗi, lỗi, và thậm chí cả chuỗi rỗng. Vì vậy, nó không phù hợp để chỉ đếm các ô chứa chuỗi.
* `COUNT(value1, [value2], ...)`: Hàm này đếm số ô chứa số trong một danh sách các giá trị. Nó bỏ qua các ô chứa chuỗi, ô trống và các loại dữ liệu khác.
* `COUNTBLANK(range)`: Hàm này đếm số ô trống trong một phạm vi.
Vì vậy, đáp án đúng là A vì nó sử dụng hàm `COUNTIF` kết hợp với wildcard `"*"` để đếm số ô chứa chuỗi ký tự trong vùng dữ liệu đã cho.
* `COUNTIF(range, criteria)`: Hàm này đếm số ô trong một phạm vi (range) thỏa mãn một điều kiện (criteria) nhất định. Trong trường hợp này, `"*"` là một wildcard, đại diện cho bất kỳ chuỗi ký tự nào. Do đó, `COUNTIF(A1:C7, "*")` sẽ đếm số ô trong vùng A1:C7 chứa bất kỳ chuỗi ký tự nào.
* `COUNTA(value1, [value2], ...)`: Hàm này đếm số ô không trống trong một danh sách các giá trị. Nó không đếm các ô trống, nhưng nó đếm các ô chứa số, chuỗi, lỗi, và thậm chí cả chuỗi rỗng. Vì vậy, nó không phù hợp để chỉ đếm các ô chứa chuỗi.
* `COUNT(value1, [value2], ...)`: Hàm này đếm số ô chứa số trong một danh sách các giá trị. Nó bỏ qua các ô chứa chuỗi, ô trống và các loại dữ liệu khác.
* `COUNTBLANK(range)`: Hàm này đếm số ô trống trong một phạm vi.
Vì vậy, đáp án đúng là A vì nó sử dụng hàm `COUNTIF` kết hợp với wildcard `"*"` để đếm số ô chứa chuỗi ký tự trong vùng dữ liệu đã cho.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng