Cho các ký hiệu:
Q={q1,q2,q3,q4} là tập các ứng dụng
A={A1,A2,A3,A4} là tập các thuộc tính
S={S1,S2,S3} là tập các vị trí
Ý nghĩa của acc2(q3)=25 là gì?
Đáp án đúng: A
Câu hỏi liên quan
Để trả lời, ta xét từng ứng dụng:
- q1 truy cập A1 và A2. Vì A1 thuộc mảnh 1 và A2 thuộc mảnh 2, q1 truy cập cả hai mảnh.
- q2 truy cập A3. Vì A3 thuộc mảnh 1, q2 chỉ truy cập mảnh 1.
- q3 truy cập A3 và A4. Vì A3 thuộc mảnh 1 và A4 thuộc mảnh 2, q3 truy cập cả hai mảnh.
- q4 truy cập A1 và A4. Vì A1 thuộc mảnh 1 và A4 thuộc mảnh 2, q4 truy cập cả hai mảnh.
Vậy, các ứng dụng truy cập vào cả hai mảnh là q1, q3 và q4. Tuy nhiên, chỉ có q1 và q4 xuất hiện trong các lựa chọn. Kiểm tra lại, q3 truy cập A3 (mảnh 1) và A4 (mảnh 2), nên q3 cũng truy cập cả hai mảnh. Như vậy, đáp án đúng phải là q1 và q4.
Vậy đáp án đúng là D.
Trong cơ sở dữ liệu phân tán, có ba loại phân mảnh dữ liệu chính:
- Phân mảnh ngang (Horizontal fragmentation): Chia một quan hệ thành các tập con (các mảnh) bằng cách sử dụng các bộ (hàng) của quan hệ. Mỗi mảnh chứa một tập hợp các bộ thỏa mãn một điều kiện chọn lọc nào đó.
- Phân mảnh dọc (Vertical fragmentation): Chia một quan hệ thành các tập con (các mảnh) bằng cách sử dụng các thuộc tính (cột) của quan hệ. Mỗi mảnh chứa một tập hợp các thuộc tính của quan hệ, cùng với khóa chính (primary key).
- Phân mảnh hỗn hợp (Hybrid fragmentation): Là sự kết hợp của phân mảnh ngang và phân mảnh dọc. Quan hệ có thể được phân mảnh ngang trước, sau đó mỗi mảnh ngang lại được phân mảnh dọc, hoặc ngược lại.
Do đó, đáp án đúng là D. 3.
Cho quan hệ R(A1, A2,…,An). Tập các câu truy vấn Q={q1, q2,.., qm }. use((qi,Aj))=1 khi nào?
Câu hỏi liên quan đến khái niệm use((qi, Aj)) trong cơ sở dữ liệu, thường được sử dụng trong quá trình tối ưu hóa truy vấn. use((qi, Aj)) = 1 có nghĩa là truy vấn qi có tham chiếu đến thuộc tính Aj. Điều này chỉ ra rằng thuộc tính Aj được sử dụng trong truy vấn qi để lọc, sắp xếp hoặc thực hiện các phép toán khác.
Phương án A sai vì nếu qi không tham chiếu đến Aj thì use((qi, Aj)) = 0 chứ không phải 1.
Phương án B và D không liên quan trực tiếp đến định nghĩa của use((qi, Aj)).
Phương án C chính xác vì nó khớp với định nghĩa: use((qi, Aj)) = 1 khi truy vấn qi tham chiếu đến thuộc tính Aj.
* Cấp quyền cho người sử dụng ở xa: Cho phép người dùng từ xa được cấp quyền truy cập vào tài nguyên.
* Quản lý các quy tắc cấp quyền: Xác định và thực thi các quy tắc để kiểm soát quyền truy cập, đảm bảo an ninh và tuân thủ các chính sách.
* Xử lý khung nhìn và nhóm người sử dụng: Tổ chức người dùng thành các nhóm với các quyền hạn khác nhau, đồng thời tạo ra các khung nhìn tùy chỉnh cho từng nhóm để đơn giản hóa việc quản lý.
Các đáp án còn lại không đầy đủ hoặc không chính xác vì:
* B: Chỉ đề cập đến việc ngăn chặn truy cập trái phép mà không bao gồm các khía cạnh khác của quản lý quyền.
* C: Chỉ đề cập đến nhận diện người dùng và xác nhận vị trí, không bao gồm quản lý quyền.
* D: Chỉ đề cập đến việc xác lập các quyền cơ bản như insert, update mà không bao gồm các khía cạnh quản lý phức tạp hơn trong môi trường phân tán.
Vì vậy, đáp án A là đầy đủ và chính xác nhất.
* Phương án A: Đúng một phần. Nửa kết nối có thể được sử dụng trong các truy vấn phân tán, nhưng đây không phải là mục đích chính của nó.
* Phương án B: Đúng. Đây là ưu điểm lớn nhất của nửa kết nối. Bằng cách giảm kích thước của các quan hệ trung gian, nó làm giảm đáng kể lượng dữ liệu cần trao đổi giữa các vị trí.
* Phương án C: Nửa kết nối không trực tiếp làm giảm số lượng thông điệp hoặc thời gian xử lý cục bộ một cách đáng kể. Mục tiêu chính của nó là giảm kích thước dữ liệu truyền.
* Phương án D: Nửa kết nối không làm giảm các thao tác tối ưu hóa truy vấn; ngược lại, nó là một phần của quá trình tối ưu hóa.
Vì vậy, đáp án chính xác nhất là B.

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.