Cho biết tổng doanh thu = 2000, doanh thu thuần = 1500, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn lưu động bằng bao nhiêu?
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Vòng quay vốn lưu động được tính bằng công thức: Doanh thu thuần / Vốn lưu động. Trong trường hợp này, doanh thu thuần là 1500 và vốn lưu động là 100. Vậy, vòng quay vốn lưu động = 1500 / 100 = 15.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Vốn lưu động có các đặc điểm sau:
* Tham gia vào một chu kỳ sản xuất: Vốn lưu động chỉ tham gia vào một chu kỳ sản xuất nhất định để tạo ra sản phẩm, hàng hóa hoặc dịch vụ.
* Luân chuyển hoàn toàn trong một chu kỳ SX: Vốn lưu động chuyển đổi hình thái liên tục (tiền -> vật tư -> sản phẩm dở dang -> thành phẩm -> tiền) và hoàn thành một vòng luân chuyển trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh nhất định.
Như vậy, phương án a sai do vốn lưu động chỉ tham gia vào *một* chu kỳ sản xuất (không phải nhiều chu kỳ). Phương án b cũng sai do vốn lưu động được luân chuyển *hoàn toàn* chứ không phải dần từng phần.
Vì cả a và b đều sai, nên đáp án đúng là d. Tuy nhiên, theo phân tích trên, không có đáp án nào đúng hoàn toàn. Câu hỏi có vẻ như có lỗi, vì không có đáp án chính xác trong các lựa chọn được cung cấp.
* Tham gia vào một chu kỳ sản xuất: Vốn lưu động chỉ tham gia vào một chu kỳ sản xuất nhất định để tạo ra sản phẩm, hàng hóa hoặc dịch vụ.
* Luân chuyển hoàn toàn trong một chu kỳ SX: Vốn lưu động chuyển đổi hình thái liên tục (tiền -> vật tư -> sản phẩm dở dang -> thành phẩm -> tiền) và hoàn thành một vòng luân chuyển trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh nhất định.
Như vậy, phương án a sai do vốn lưu động chỉ tham gia vào *một* chu kỳ sản xuất (không phải nhiều chu kỳ). Phương án b cũng sai do vốn lưu động được luân chuyển *hoàn toàn* chứ không phải dần từng phần.
Vì cả a và b đều sai, nên đáp án đúng là d. Tuy nhiên, theo phân tích trên, không có đáp án nào đúng hoàn toàn. Câu hỏi có vẻ như có lỗi, vì không có đáp án chính xác trong các lựa chọn được cung cấp.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
IRR (Internal Rate of Return) là tỷ suất hoàn vốn nội bộ, được định nghĩa là tỷ suất chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng (NPV) của một dự án bằng không. Nói cách khác, đó là tỷ lệ mà tại đó các dòng tiền vào và dòng tiền ra của dự án cân bằng nhau, làm cho NPV = 0.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để tính NPV (Giá trị hiện tại ròng) của dự án, ta cần chiết khấu dòng tiền hàng năm về giá trị hiện tại và trừ đi vốn đầu tư ban đầu.
Công thức tính NPV:
NPV = ∑ (Dòng tiền / (1 + Lãi suất chiết khấu)^n) - Vốn đầu tư ban đầu
Trong đó:
- Dòng tiền = 60.000$
- Lãi suất chiết khấu = 15% = 0.15
- n = số năm (1, 2, 3)
- Vốn đầu tư ban đầu = 120.000$
Tính toán:
Năm 1: 60.000 / (1 + 0.15)^1 = 60.000 / 1.15 = 52.173.91$
Năm 2: 60.000 / (1 + 0.15)^2 = 60.000 / 1.3225 = 45.370.71$
Năm 3: 60.000 / (1 + 0.15)^3 = 60.000 / 1.520875 = 39.456.27$
Tổng giá trị hiện tại của dòng tiền = 52.173.91 + 45.370.71 + 39.456.27 = 136.994.89$
NPV = 136.994.89 - 120.000 = 16.994.89$
Vậy NPV của dự án là khoảng 16.994$.
Công thức tính NPV:
NPV = ∑ (Dòng tiền / (1 + Lãi suất chiết khấu)^n) - Vốn đầu tư ban đầu
Trong đó:
- Dòng tiền = 60.000$
- Lãi suất chiết khấu = 15% = 0.15
- n = số năm (1, 2, 3)
- Vốn đầu tư ban đầu = 120.000$
Tính toán:
Năm 1: 60.000 / (1 + 0.15)^1 = 60.000 / 1.15 = 52.173.91$
Năm 2: 60.000 / (1 + 0.15)^2 = 60.000 / 1.3225 = 45.370.71$
Năm 3: 60.000 / (1 + 0.15)^3 = 60.000 / 1.520875 = 39.456.27$
Tổng giá trị hiện tại của dòng tiền = 52.173.91 + 45.370.71 + 39.456.27 = 136.994.89$
NPV = 136.994.89 - 120.000 = 16.994.89$
Vậy NPV của dự án là khoảng 16.994$.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Ngân sách vốn là quá trình công ty sử dụng để đánh giá và lựa chọn các dự án đầu tư dài hạn (ví dụ: mua thiết bị mới, xây dựng nhà máy mới, hoặc mở rộng sang thị trường mới).
* Các dự án độc lập: Đây là các dự án mà việc chấp nhận hoặc từ chối một dự án không ảnh hưởng đến quyết định chấp nhận hoặc từ chối các dự án khác. Công ty sẽ xem xét tất cả các dự án độc lập có khả năng sinh lời (ví dụ: có NPV dương hoặc IRR cao hơn chi phí vốn).
* Các dự án loại trừ nhau: Đây là các dự án mà việc chấp nhận một dự án sẽ loại trừ việc chấp nhận các dự án khác. Trong trường hợp này, công ty sẽ phải lựa chọn dự án tốt nhất trong số các dự án loại trừ nhau (ví dụ: dự án có NPV cao nhất).
Vì công ty phải xem xét cả hai loại dự án này khi quyết định ngân sách vốn, nên đáp án đúng là "c. Tất cả các dự án trên".
* Các dự án độc lập: Đây là các dự án mà việc chấp nhận hoặc từ chối một dự án không ảnh hưởng đến quyết định chấp nhận hoặc từ chối các dự án khác. Công ty sẽ xem xét tất cả các dự án độc lập có khả năng sinh lời (ví dụ: có NPV dương hoặc IRR cao hơn chi phí vốn).
* Các dự án loại trừ nhau: Đây là các dự án mà việc chấp nhận một dự án sẽ loại trừ việc chấp nhận các dự án khác. Trong trường hợp này, công ty sẽ phải lựa chọn dự án tốt nhất trong số các dự án loại trừ nhau (ví dụ: dự án có NPV cao nhất).
Vì công ty phải xem xét cả hai loại dự án này khi quyết định ngân sách vốn, nên đáp án đúng là "c. Tất cả các dự án trên".
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Chi phí sử dụng vốn bình quân được tính bằng công thức: WACC = (Tỷ lệ vốn vay * Chi phí vốn vay) + (Tỷ lệ vốn tự có * Chi phí vốn tự có).
Trong trường hợp này:
WACC = (0,4 * 10%) + (0,6 * 8%) = 4% + 4,8% = 8,8%.
Trong trường hợp này:
WACC = (0,4 * 10%) + (0,6 * 8%) = 4% + 4,8% = 8,8%.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng