Trả lời:
Đáp án đúng: D
Câu này có nghĩa là: "Tôi mua cho em gái một con búp bê, nhưng em ấy chê búp bê xấu quá, nên trả lại cho tôi." Trong các đáp án, chỉ có "嫌 (xián)" có nghĩa là "chê, không thích" phù hợp với ngữ cảnh của câu. Các đáp án khác không phù hợp về nghĩa: "让 (ràng)" - bảo, để; "教 (jiāo)" - dạy; "使 (shǐ)" - khiến, làm cho.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra khả năng lựa chọn từ ngữ phù hợp với ngữ cảnh. Trong câu này, cần một từ diễn tả việc người mẹ đã dành công sức và tâm ý để nấu món canh cho con.
* A. 特意 (tè yì) - Đặc ý, cố ý: Thể hiện sự chú ý đặc biệt, dành công sức làm gì đó cho ai đó. Phù hợp với ngữ cảnh.
* B. 故意 (gù yì) - Cố ý: Mang nghĩa tiêu cực, chỉ hành động có chủ đích gây ra điều gì đó không tốt.
* C. 特别 (tè bié) - Đặc biệt: Chỉ sự khác biệt so với bình thường, không nhấn mạnh sự dụng công.
* D. 意思 (yì si) - Ý tứ, ý nghĩa: Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Vì vậy, đáp án đúng là A.
* A. 特意 (tè yì) - Đặc ý, cố ý: Thể hiện sự chú ý đặc biệt, dành công sức làm gì đó cho ai đó. Phù hợp với ngữ cảnh.
* B. 故意 (gù yì) - Cố ý: Mang nghĩa tiêu cực, chỉ hành động có chủ đích gây ra điều gì đó không tốt.
* C. 特别 (tè bié) - Đặc biệt: Chỉ sự khác biệt so với bình thường, không nhấn mạnh sự dụng công.
* D. 意思 (yì si) - Ý tứ, ý nghĩa: Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Vì vậy, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu này cần một liên từ chỉ kết quả. '以至' (yǐzhì) có nghĩa là 'đến nỗi, đến mức', diễn tả kết quả hoặc hệ quả của một hành động hoặc tình huống. Trong trường hợp này, việc người đó lúc muốn lúc không dẫn đến việc người bán hàng không biết người đó có thực sự muốn mua hay không. Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa:
- 以致 (yǐzhì): gây ra (thường dùng cho kết quả tiêu cực)
- 因为 (yīnwèi): bởi vì
- 偏偏 (piānpiān): cố tình, cứ nhất định (thường dùng để diễn tả sự trái ý).
- 以致 (yǐzhì): gây ra (thường dùng cho kết quả tiêu cực)
- 因为 (yīnwèi): bởi vì
- 偏偏 (piānpiān): cố tình, cứ nhất định (thường dùng để diễn tả sự trái ý).
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra khả năng lựa chọn liên từ thích hợp để diễn tả mối quan hệ tương phản. Trong câu "这套房子大_____是大,可是周围的交通不是很便利" (Căn nhà này lớn thì lớn thật, nhưng giao thông xung quanh không thuận tiện lắm), ta cần một liên từ thể hiện sự thừa nhận một sự thật (nhà lớn) nhưng sau đó lại đưa ra một ý đối lập (giao thông không thuận tiện).
* A. 固然 (gùrán): quả thật, đúng là. Thường dùng để biểu thị sự thừa nhận một sự thật, sau đó đưa ra ý kiến bổ sung hoặc đối lập. Đây là đáp án phù hợp nhất.
* B. 自然 (zìrán): tự nhiên, đương nhiên. Không phù hợp với ngữ cảnh.
* C. 既然 (jìrán): đã, vì. Thường dùng để biểu thị nguyên nhân, điều kiện, không phù hợp với ngữ cảnh tương phản.
* D. 仍然 (réngrán): vẫn, còn. Thể hiện sự tiếp diễn, không phù hợp với ngữ cảnh tương phản.
Vậy đáp án đúng là A.
* A. 固然 (gùrán): quả thật, đúng là. Thường dùng để biểu thị sự thừa nhận một sự thật, sau đó đưa ra ý kiến bổ sung hoặc đối lập. Đây là đáp án phù hợp nhất.
* B. 自然 (zìrán): tự nhiên, đương nhiên. Không phù hợp với ngữ cảnh.
* C. 既然 (jìrán): đã, vì. Thường dùng để biểu thị nguyên nhân, điều kiện, không phù hợp với ngữ cảnh tương phản.
* D. 仍然 (réngrán): vẫn, còn. Thể hiện sự tiếp diễn, không phù hợp với ngữ cảnh tương phản.
Vậy đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này kiểm tra cách sử dụng các liên từ trong tiếng Hán. Trong câu "这个盘子固然很好,那个盘子其实____不错", ta cần một liên từ thể hiện sự tương đồng hoặc bổ sung ý nghĩa.
* A. 不过 (bú guò): có nghĩa là "nhưng", "chỉ là", thường dùng để diễn tả sự chuyển ý, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* B. 可是 (kě shì): có nghĩa là "nhưng", "nhưng mà", tương tự như "不过", không phù hợp.
* C. 却 (què): có nghĩa là "lại", "nhưng", thường dùng để diễn tả sự đối lập, không phù hợp.
* D. 也 (yě): có nghĩa là "cũng", thể hiện sự tương đồng hoặc bổ sung ý nghĩa, phù hợp trong ngữ cảnh này.
Do đó, đáp án đúng là D. Câu hoàn chỉnh là "这个盘子固然很好,那个盘子其实也不错" (Cái đĩa này vốn dĩ đã rất tốt, cái đĩa kia thật ra cũng không tệ).
* A. 不过 (bú guò): có nghĩa là "nhưng", "chỉ là", thường dùng để diễn tả sự chuyển ý, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* B. 可是 (kě shì): có nghĩa là "nhưng", "nhưng mà", tương tự như "不过", không phù hợp.
* C. 却 (què): có nghĩa là "lại", "nhưng", thường dùng để diễn tả sự đối lập, không phù hợp.
* D. 也 (yě): có nghĩa là "cũng", thể hiện sự tương đồng hoặc bổ sung ý nghĩa, phù hợp trong ngữ cảnh này.
Do đó, đáp án đúng là D. Câu hoàn chỉnh là "这个盘子固然很好,那个盘子其实也不错" (Cái đĩa này vốn dĩ đã rất tốt, cái đĩa kia thật ra cũng không tệ).
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này kiểm tra khả năng hiểu và sử dụng các liên từ trong tiếng Trung. Câu có nghĩa là: "Bạn càng nỗ lực, bạn càng nhận được nhiều hồi đáp, ngược lại... càng nhỏ". Trong trường hợp này, "反之" (fǎn zhī) có nghĩa là "ngược lại", diễn tả mối quan hệ tương phản giữa nỗ lực và một điều gì đó khác. Các lựa chọn khác không phù hợp với ngữ cảnh này:
- 固然 (gùrán): mặc dù, dĩ nhiên (thường dùng để thừa nhận một sự thật).
- 可是 (kěshì): nhưng, tuy nhiên (thường dùng để diễn tả sự đối lập nhẹ).
- 反而 (fǎn'ér): ngược lại (thường dùng để diễn tả một kết quả trái ngược với mong đợi).
Vì vậy, đáp án đúng là C. 反之.
- 固然 (gùrán): mặc dù, dĩ nhiên (thường dùng để thừa nhận một sự thật).
- 可是 (kěshì): nhưng, tuy nhiên (thường dùng để diễn tả sự đối lập nhẹ).
- 反而 (fǎn'ér): ngược lại (thường dùng để diễn tả một kết quả trái ngược với mong đợi).
Vì vậy, đáp án đúng là C. 反之.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Và Học Máy
89 tài liệu310 lượt tải

Bộ 120+ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Hệ Thống Thông Tin
125 tài liệu441 lượt tải

Bộ Đồ Án Tốt Nghiệp Ngành Mạng Máy Tính Và Truyền Thông
104 tài liệu687 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kiểm Toán
103 tài liệu589 lượt tải

Bộ 370+ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Kế Toán Doanh Nghiệp
377 tài liệu1030 lượt tải

Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Ngành Quản Trị Thương Hiệu
99 tài liệu1062 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng