Trong một Worksheet của Excel 2010 có số cột - số hàng như sau:
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Trong Excel 2010, số cột là 16,384 và số hàng là 1,048,576. Do đó, đáp án C là đáp án chính xác.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Công thức `COUNTIF` trong Excel được sử dụng để đếm số ô trong một vùng đáp ứng một điều kiện nhất định. Cú pháp của hàm là `COUNTIF(range, criteria)`, trong đó `range` là vùng dữ liệu cần đếm và `criteria` là điều kiện để đếm. Trong trường hợp này, chúng ta muốn đếm số ô trong vùng `B2:B10` chứa giá trị "Nhân viên". Để chỉ định một chuỗi văn bản làm điều kiện, chúng ta cần đặt chuỗi đó trong dấu ngoặc kép ("). Vì vậy, đáp án đúng là `Countif(B2:B10,"Nhân viên")`.
Các phương án khác không đúng vì:
- Phương án A: `Countif(B2:B10,'Nhân viên')` sử dụng dấu nháy đơn, không đúng cú pháp trong Excel.
- Phương án B: `Countif(B2:B10,"'Nhân viên'")` sử dụng dấu nháy đơn bao ngoài dấu nháy kép, làm cho điều kiện trở thành chuỗi "'Nhân viên'", không phải là chuỗi "Nhân viên".
- Phương án D: `Countif(B2:B10,Nhân viên)` không đặt chuỗi "Nhân viên" trong dấu ngoặc kép, Excel sẽ hiểu "Nhân viên" là một tên biến hoặc một tham chiếu ô, gây ra lỗi hoặc kết quả không chính xác.
Các phương án khác không đúng vì:
- Phương án A: `Countif(B2:B10,'Nhân viên')` sử dụng dấu nháy đơn, không đúng cú pháp trong Excel.
- Phương án B: `Countif(B2:B10,"'Nhân viên'")` sử dụng dấu nháy đơn bao ngoài dấu nháy kép, làm cho điều kiện trở thành chuỗi "'Nhân viên'", không phải là chuỗi "Nhân viên".
- Phương án D: `Countif(B2:B10,Nhân viên)` không đặt chuỗi "Nhân viên" trong dấu ngoặc kép, Excel sẽ hiểu "Nhân viên" là một tên biến hoặc một tham chiếu ô, gây ra lỗi hoặc kết quả không chính xác.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Biểu thức =IF(OR(B2>=8,D2="A"),1000,300) được phân tích như sau:
1. B2>=8: Giá trị trong ô B2 là 10, vì vậy 10>=8 là đúng (TRUE).
2. D2="A": Giá trị trong ô D2 là "D", vì vậy "D"="A" là sai (FALSE).
3. OR(TRUE, FALSE): Hàm OR trả về TRUE nếu ít nhất một trong các điều kiện là TRUE. Trong trường hợp này, B2>=8 là TRUE, do đó OR(TRUE, FALSE) là TRUE.
4. IF(TRUE, 1000, 300): Vì điều kiện trong hàm IF là TRUE, hàm IF sẽ trả về giá trị 1000.
Vậy kết quả của biểu thức là 1000.
1. B2>=8: Giá trị trong ô B2 là 10, vì vậy 10>=8 là đúng (TRUE).
2. D2="A": Giá trị trong ô D2 là "D", vì vậy "D"="A" là sai (FALSE).
3. OR(TRUE, FALSE): Hàm OR trả về TRUE nếu ít nhất một trong các điều kiện là TRUE. Trong trường hợp này, B2>=8 là TRUE, do đó OR(TRUE, FALSE) là TRUE.
4. IF(TRUE, 1000, 300): Vì điều kiện trong hàm IF là TRUE, hàm IF sẽ trả về giá trị 1000.
Vậy kết quả của biểu thức là 1000.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Một bảng tính (Worksheet) trong các phần mềm như Microsoft Excel hay Google Sheets được tổ chức dưới dạng bảng, bao gồm các hàng và cột. Số lượng hàng và cột có thể khác nhau tùy thuộc vào phiên bản của phần mềm, nhưng ở các phiên bản phổ biến, bảng tính thường có 256 cột và 65.536 hàng. Vì vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Địa chỉ ô trong Excel được tạo thành từ chữ cái (A, B, C,...) đại diện cho cột và số (1, 2, 3,...) đại diện cho hàng.
* $Z1: Đây là địa chỉ ô, với cột được cố định (Z) và hàng tương đối (1).
* $15$k: Đây không phải là địa chỉ ô hợp lệ trong Excel. Số không thể đứng trước chữ cái.
* AA$12: Đây là địa chỉ ô, với cột AA và hàng được cố định (12).
* B12: Đây là địa chỉ ô, với cột B và hàng 12.
Vậy, đáp án không phải là địa chỉ ô là $15$k.
* $Z1: Đây là địa chỉ ô, với cột được cố định (Z) và hàng tương đối (1).
* $15$k: Đây không phải là địa chỉ ô hợp lệ trong Excel. Số không thể đứng trước chữ cái.
* AA$12: Đây là địa chỉ ô, với cột AA và hàng được cố định (12).
* B12: Đây là địa chỉ ô, với cột B và hàng 12.
Vậy, đáp án không phải là địa chỉ ô là $15$k.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
1 MB (Megabyte) tương đương với 1024 KB (Kilobyte). Các đơn vị đo lường dung lượng lưu trữ dữ liệu trong hệ thống máy tính thường sử dụng lũy thừa của 2 (ví dụ: 2^10 = 1024) thay vì lũy thừa của 10 (ví dụ: 10^3 = 1000) như trong hệ mét. Do đó, đáp án B là chính xác.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng