Trả lời:
Đáp án đúng: D
Trong một truy vấn (Query), số lượng trường tối đa mà ta có thể nhóm dữ liệu là 255 trường.
50 câu hỏi 60 phút
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Biểu thức [X] In(5,7) có nghĩa là "X thuộc đoạn [5,7]". Điều này có nghĩa là X có thể là bất kỳ giá trị nào trong khoảng từ 5 đến 7, bao gồm cả 5 và 7. Vì X phải là một giá trị cụ thể trong các lựa chọn đã cho, nên các giá trị có thể có của X là 5 và 7. Do đó, đáp án đúng là C.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu lấy ký tự thứ 3, 4 và 5 của trường MAPHIEU. Trong Access, hàm MID được sử dụng để trích xuất một chuỗi con từ một chuỗi. Cú pháp của hàm MID là MID(string, start, length), trong đó:
- string: Chuỗi gốc.
- start: Vị trí bắt đầu trích xuất (vị trí ký tự đầu tiên là 1).
- length: Số lượng ký tự cần trích xuất.
Trong trường hợp này, ta muốn lấy 3 ký tự bắt đầu từ vị trí thứ 3 của trường MAPHIEU. Vì vậy, cú pháp đúng là MID(MAPHIEU, 3, 3).
- Phương án A: MID(MAPHIEU,3,3) - Đúng, lấy 3 ký tự từ vị trí thứ 3.
- Phương án B: SUBSTR(MAPHIEU.2,3) - Sai, Access không dùng SUBSTR, cú pháp cũng sai.
- Phương án C: INSTR(MAPHIEU,2,3) - Sai, INSTR dùng để tìm vị trí của một chuỗi con trong một chuỗi, không phải để trích xuất chuỗi con.
- Phương án D: MID(MAPHIEU,3,4) - Sai, lấy 4 ký tự từ vị trí thứ 3, trong khi đề yêu cầu chỉ lấy 3 ký tự (thứ 3, 4, 5).
- string: Chuỗi gốc.
- start: Vị trí bắt đầu trích xuất (vị trí ký tự đầu tiên là 1).
- length: Số lượng ký tự cần trích xuất.
Trong trường hợp này, ta muốn lấy 3 ký tự bắt đầu từ vị trí thứ 3 của trường MAPHIEU. Vì vậy, cú pháp đúng là MID(MAPHIEU, 3, 3).
- Phương án A: MID(MAPHIEU,3,3) - Đúng, lấy 3 ký tự từ vị trí thứ 3.
- Phương án B: SUBSTR(MAPHIEU.2,3) - Sai, Access không dùng SUBSTR, cú pháp cũng sai.
- Phương án C: INSTR(MAPHIEU,2,3) - Sai, INSTR dùng để tìm vị trí của một chuỗi con trong một chuỗi, không phải để trích xuất chuỗi con.
- Phương án D: MID(MAPHIEU,3,4) - Sai, lấy 4 ký tự từ vị trí thứ 3, trong khi đề yêu cầu chỉ lấy 3 ký tự (thứ 3, 4, 5).
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi yêu cầu hiển thị thông tin nhân viên có ngày sinh *trước* một ngày cụ thể (15/10/1970). Trong các hệ quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL), để so sánh ngày tháng, ta thường dùng toán tử `<` (nhỏ hơn) để kiểm tra một ngày có trước một ngày khác hay không. Dấu `#` thường được sử dụng để bao quanh giá trị ngày tháng trong các truy vấn SQL, đặc biệt là trong Microsoft Access.
* A. `>”15/10/1970”`: Sai. Toán tử `>` (lớn hơn) sẽ chọn những nhân viên có ngày sinh *sau* ngày 15/10/1970.
* B. `>#15/10/1970#`: Sai. Tương tự như trên, toán tử `>` (lớn hơn) sẽ chọn những nhân viên có ngày sinh *sau* ngày 15/10/1970. Dấu `#` bao quanh ngày tháng là đúng cú pháp.
* C. `<”15/10/1970”`: Sai. Toán tử `<` (nhỏ hơn) là đúng, nhưng việc sử dụng dấu ngoặc kép `"` thay vì dấu `#` để bao quanh ngày tháng có thể gây ra lỗi, hoặc hiểu sai kiểu dữ liệu trong một số hệ quản trị CSDL.
* D. `<#15/10/1970#`: Đúng. Toán tử `<` (nhỏ hơn) được sử dụng để so sánh ngày sinh với ngày 15/10/1970, và dấu `#` bao quanh ngày tháng thể hiện đúng cú pháp.
Vì vậy, đáp án đúng là D.
* A. `>”15/10/1970”`: Sai. Toán tử `>` (lớn hơn) sẽ chọn những nhân viên có ngày sinh *sau* ngày 15/10/1970.
* B. `>#15/10/1970#`: Sai. Tương tự như trên, toán tử `>` (lớn hơn) sẽ chọn những nhân viên có ngày sinh *sau* ngày 15/10/1970. Dấu `#` bao quanh ngày tháng là đúng cú pháp.
* C. `<”15/10/1970”`: Sai. Toán tử `<` (nhỏ hơn) là đúng, nhưng việc sử dụng dấu ngoặc kép `"` thay vì dấu `#` để bao quanh ngày tháng có thể gây ra lỗi, hoặc hiểu sai kiểu dữ liệu trong một số hệ quản trị CSDL.
* D. `<#15/10/1970#`: Đúng. Toán tử `<` (nhỏ hơn) được sử dụng để so sánh ngày sinh với ngày 15/10/1970, và dấu `#` bao quanh ngày tháng thể hiện đúng cú pháp.
Vì vậy, đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong quan hệ một-nhiều giữa bảng KHACHHANG và HOADON, một khách hàng có thể có nhiều hóa đơn, nhưng mỗi hóa đơn chỉ thuộc về một khách hàng. Do đó, để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu và tránh lỗi khóa ngoại, ta cần nhập dữ liệu vào bảng KHACHHANG trước, sau đó mới nhập dữ liệu vào bảng HOADON. Vì bảng HOADON tham chiếu đến bảng KHACHHANG thông qua MA_KHACH_HANG, nên khi nhập HOADON, MA_KHACH_HANG phải đã tồn tại trong bảng KHACHHANG.
Phương án A đúng vì tuân theo thứ tự nhập liệu đúng để đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu trong cơ sở dữ liệu quan hệ.
Phương án A đúng vì tuân theo thứ tự nhập liệu đúng để đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu trong cơ sở dữ liệu quan hệ.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong Microsoft Access, để nối thêm dữ liệu từ một Table hoặc Query vào cuối một Table khác, chúng ta sử dụng "Append Query". Append Query cho phép thêm các bản ghi (records) từ một nguồn dữ liệu (Table hoặc Query) vào một bảng đã tồn tại. Các loại Query khác có chức năng khác như sau:
- Make Table Query: Tạo một bảng mới từ kết quả của một truy vấn.
- Update Query: Cập nhật dữ liệu trong một bảng dựa trên các tiêu chí cụ thể.
- Crosstab Query: Tính toán tổng, trung bình, đếm hoặc các loại tổng hợp khác và sau đó nhóm kết quả theo hai tập hợp giá trị.
- Make Table Query: Tạo một bảng mới từ kết quả của một truy vấn.
- Update Query: Cập nhật dữ liệu trong một bảng dựa trên các tiêu chí cụ thể.
- Crosstab Query: Tính toán tổng, trung bình, đếm hoặc các loại tổng hợp khác và sau đó nhóm kết quả theo hai tập hợp giá trị.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng