Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết quả hàm =MONTH(A1) là bao nhiêu?
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Hàm MONTH trong Excel trả về tháng của một ngày cụ thể. Trong trường hợp này, ô A1 chứa ngày 15/10/1970. Hàm =MONTH(A1) sẽ trả về tháng của ngày này, tức là tháng 10. Vì vậy, kết quả đúng là 10.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Thẻ Border trong Format Cells được sử dụng để tạo và tùy chỉnh khung viền cho các ô hoặc vùng dữ liệu được chọn trong bảng tính. Các tùy chọn bao gồm kiểu đường kẻ, màu sắc và vị trí của đường viền. Do đó, đáp án B là chính xác nhất. Các đáp án còn lại không liên quan đến chức năng của thẻ Border.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Phân tích công thức:
- `LEFT(A1)`: Lấy ký tự đầu tiên từ ô A1. Giả sử ô A1 chứa giá trị "Nha Trang", thì `LEFT(A1)` sẽ trả về "N".
- `INDEX(A40:F45,3,2)`: Chọn giá trị từ vùng dữ liệu A40:F45, ở hàng thứ 3 và cột thứ 2. Giả sử giá trị tại vị trí này là "QD".
- `&`: Toán tử nối chuỗi.
Vậy, `LEFT(A1)&INDEX(A40:F45,3,2)` sẽ nối chuỗi "N" với "QD", cho ra kết quả là "NQD".
- `LEFT(A1)`: Lấy ký tự đầu tiên từ ô A1. Giả sử ô A1 chứa giá trị "Nha Trang", thì `LEFT(A1)` sẽ trả về "N".
- `INDEX(A40:F45,3,2)`: Chọn giá trị từ vùng dữ liệu A40:F45, ở hàng thứ 3 và cột thứ 2. Giả sử giá trị tại vị trí này là "QD".
- `&`: Toán tử nối chuỗi.
Vậy, `LEFT(A1)&INDEX(A40:F45,3,2)` sẽ nối chuỗi "N" với "QD", cho ra kết quả là "NQD".
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Đáp án đúng là A. Val. Hàm `Val` trong các ngôn ngữ lập trình (ví dụ, Visual Basic) được sử dụng để chuyển đổi một chuỗi ký tự thành một giá trị số. Hàm này sẽ đọc chuỗi từ trái sang phải và chuyển đổi các ký tự số thành một số cho đến khi gặp một ký tự không phải là số. Các hàm khác như `Upper` (chuyển đổi thành chữ hoa), `Value` (không phải là hàm chuyển đổi chuẩn), và `Lower` (chuyển đổi thành chữ thường) không thực hiện chức năng chuyển đổi chuỗi số thành số.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu xác định nhóm hàm nào trong Excel có sử dụng điều kiện để tính toán.
* A. COUNT, COUNTA, COUNTIF:
* `COUNT`: Đếm số ô chứa giá trị số.
* `COUNTA`: Đếm số ô không rỗng.
* `COUNTIF`: Đếm số ô thỏa mãn điều kiện cho trước. Hàm này sử dụng điều kiện.
* B. MAX, MIN, AVERAGE:
* `MAX`: Tìm giá trị lớn nhất.
* `MIN`: Tìm giá trị nhỏ nhất.
* `AVERAGE`: Tính trung bình cộng.
Các hàm này không trực tiếp sử dụng điều kiện để tính toán.
* C. DSUM, SUMIF, COUNTIF:
* `DSUM`: Tính tổng các giá trị trong một cột của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện cho trước. Hàm này sử dụng điều kiện.
* `SUMIF`: Tính tổng các giá trị trong một phạm vi thỏa mãn điều kiện cho trước. Hàm này sử dụng điều kiện.
* `COUNTIF`: Đếm số ô thỏa mãn điều kiện cho trước. Hàm này sử dụng điều kiện.
* D. SUM, SUMIF, DSUM:
* `SUM`: Tính tổng các giá trị.
* `SUMIF`: Tính tổng các giá trị trong một phạm vi thỏa mãn điều kiện cho trước. Hàm này sử dụng điều kiện.
* `DSUM`: Tính tổng các giá trị trong một cột của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện cho trước. Hàm này sử dụng điều kiện.
Như vậy, các nhóm hàm ở đáp án C và D đều chứa các hàm có sử dụng điều kiện.
Trong 2 đáp án này, đáp án C chính xác hơn vì bao gồm hàm COUNTIF, trong khi đáp án D lại có SUM, hàm này tính tổng đơn thuần chứ không có điều kiện. Vì vậy, đáp án C là chính xác nhất.
* A. COUNT, COUNTA, COUNTIF:
* `COUNT`: Đếm số ô chứa giá trị số.
* `COUNTA`: Đếm số ô không rỗng.
* `COUNTIF`: Đếm số ô thỏa mãn điều kiện cho trước. Hàm này sử dụng điều kiện.
* B. MAX, MIN, AVERAGE:
* `MAX`: Tìm giá trị lớn nhất.
* `MIN`: Tìm giá trị nhỏ nhất.
* `AVERAGE`: Tính trung bình cộng.
Các hàm này không trực tiếp sử dụng điều kiện để tính toán.
* C. DSUM, SUMIF, COUNTIF:
* `DSUM`: Tính tổng các giá trị trong một cột của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện cho trước. Hàm này sử dụng điều kiện.
* `SUMIF`: Tính tổng các giá trị trong một phạm vi thỏa mãn điều kiện cho trước. Hàm này sử dụng điều kiện.
* `COUNTIF`: Đếm số ô thỏa mãn điều kiện cho trước. Hàm này sử dụng điều kiện.
* D. SUM, SUMIF, DSUM:
* `SUM`: Tính tổng các giá trị.
* `SUMIF`: Tính tổng các giá trị trong một phạm vi thỏa mãn điều kiện cho trước. Hàm này sử dụng điều kiện.
* `DSUM`: Tính tổng các giá trị trong một cột của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện cho trước. Hàm này sử dụng điều kiện.
Như vậy, các nhóm hàm ở đáp án C và D đều chứa các hàm có sử dụng điều kiện.
Trong 2 đáp án này, đáp án C chính xác hơn vì bao gồm hàm COUNTIF, trong khi đáp án D lại có SUM, hàm này tính tổng đơn thuần chứ không có điều kiện. Vì vậy, đáp án C là chính xác nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Công thức =MID(B2,2,5)&LEFT(A2,3) được phân tích như sau:
* MID(B2,2,5): Lấy 5 ký tự từ chuỗi B2, bắt đầu từ vị trí thứ 2. B2 chứa "PHUONGTIM", vậy MID(B2,2,5) sẽ trả về "HUONG".
* LEFT(A2,3): Lấy 3 ký tự đầu tiên từ chuỗi A2. A2 chứa "HOAHONG", vậy LEFT(A2,3) sẽ trả về "HOA".
* &: Toán tử nối chuỗi. Nối kết quả của MID(B2,2,5) và LEFT(A2,3), tức là nối "HUONG" và "HOA", ta được "HUONGHOA".
Vậy, kết quả của công thức =MID(B2,2,5)&LEFT(A2,3) là "HUONGHOA".
* MID(B2,2,5): Lấy 5 ký tự từ chuỗi B2, bắt đầu từ vị trí thứ 2. B2 chứa "PHUONGTIM", vậy MID(B2,2,5) sẽ trả về "HUONG".
* LEFT(A2,3): Lấy 3 ký tự đầu tiên từ chuỗi A2. A2 chứa "HOAHONG", vậy LEFT(A2,3) sẽ trả về "HOA".
* &: Toán tử nối chuỗi. Nối kết quả của MID(B2,2,5) và LEFT(A2,3), tức là nối "HUONG" và "HOA", ta được "HUONGHOA".
Vậy, kết quả của công thức =MID(B2,2,5)&LEFT(A2,3) là "HUONGHOA".
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng