Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi số từ dạng chữ sang dạng số
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Hàm VALUE trong Excel chuyển đổi một chuỗi ký tự biểu diễn một số thành một giá trị số.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu xác định nhóm hàm nào trong Excel có sử dụng điều kiện để tính toán.
* A. COUNT, COUNTA, COUNTIF:
* `COUNT`: Đếm số ô chứa giá trị số.
* `COUNTA`: Đếm số ô không rỗng.
* `COUNTIF`: Đếm số ô thỏa mãn điều kiện cho trước. Hàm này sử dụng điều kiện.
* B. MAX, MIN, AVERAGE:
* `MAX`: Tìm giá trị lớn nhất.
* `MIN`: Tìm giá trị nhỏ nhất.
* `AVERAGE`: Tính trung bình cộng.
Các hàm này không trực tiếp sử dụng điều kiện để tính toán.
* C. DSUM, SUMIF, COUNTIF:
* `DSUM`: Tính tổng các giá trị trong một cột của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện cho trước. Hàm này sử dụng điều kiện.
* `SUMIF`: Tính tổng các giá trị trong một phạm vi thỏa mãn điều kiện cho trước. Hàm này sử dụng điều kiện.
* `COUNTIF`: Đếm số ô thỏa mãn điều kiện cho trước. Hàm này sử dụng điều kiện.
* D. SUM, SUMIF, DSUM:
* `SUM`: Tính tổng các giá trị.
* `SUMIF`: Tính tổng các giá trị trong một phạm vi thỏa mãn điều kiện cho trước. Hàm này sử dụng điều kiện.
* `DSUM`: Tính tổng các giá trị trong một cột của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện cho trước. Hàm này sử dụng điều kiện.
Như vậy, các nhóm hàm ở đáp án C và D đều chứa các hàm có sử dụng điều kiện.
Trong 2 đáp án này, đáp án C chính xác hơn vì bao gồm hàm COUNTIF, trong khi đáp án D lại có SUM, hàm này tính tổng đơn thuần chứ không có điều kiện. Vì vậy, đáp án C là chính xác nhất.
* A. COUNT, COUNTA, COUNTIF:
* `COUNT`: Đếm số ô chứa giá trị số.
* `COUNTA`: Đếm số ô không rỗng.
* `COUNTIF`: Đếm số ô thỏa mãn điều kiện cho trước. Hàm này sử dụng điều kiện.
* B. MAX, MIN, AVERAGE:
* `MAX`: Tìm giá trị lớn nhất.
* `MIN`: Tìm giá trị nhỏ nhất.
* `AVERAGE`: Tính trung bình cộng.
Các hàm này không trực tiếp sử dụng điều kiện để tính toán.
* C. DSUM, SUMIF, COUNTIF:
* `DSUM`: Tính tổng các giá trị trong một cột của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện cho trước. Hàm này sử dụng điều kiện.
* `SUMIF`: Tính tổng các giá trị trong một phạm vi thỏa mãn điều kiện cho trước. Hàm này sử dụng điều kiện.
* `COUNTIF`: Đếm số ô thỏa mãn điều kiện cho trước. Hàm này sử dụng điều kiện.
* D. SUM, SUMIF, DSUM:
* `SUM`: Tính tổng các giá trị.
* `SUMIF`: Tính tổng các giá trị trong một phạm vi thỏa mãn điều kiện cho trước. Hàm này sử dụng điều kiện.
* `DSUM`: Tính tổng các giá trị trong một cột của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện cho trước. Hàm này sử dụng điều kiện.
Như vậy, các nhóm hàm ở đáp án C và D đều chứa các hàm có sử dụng điều kiện.
Trong 2 đáp án này, đáp án C chính xác hơn vì bao gồm hàm COUNTIF, trong khi đáp án D lại có SUM, hàm này tính tổng đơn thuần chứ không có điều kiện. Vì vậy, đáp án C là chính xác nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Công thức =MID(B2,2,5)&LEFT(A2,3) được phân tích như sau:
* MID(B2,2,5): Lấy 5 ký tự từ chuỗi B2, bắt đầu từ vị trí thứ 2. B2 chứa "PHUONGTIM", vậy MID(B2,2,5) sẽ trả về "HUONG".
* LEFT(A2,3): Lấy 3 ký tự đầu tiên từ chuỗi A2. A2 chứa "HOAHONG", vậy LEFT(A2,3) sẽ trả về "HOA".
* &: Toán tử nối chuỗi. Nối kết quả của MID(B2,2,5) và LEFT(A2,3), tức là nối "HUONG" và "HOA", ta được "HUONGHOA".
Vậy, kết quả của công thức =MID(B2,2,5)&LEFT(A2,3) là "HUONGHOA".
* MID(B2,2,5): Lấy 5 ký tự từ chuỗi B2, bắt đầu từ vị trí thứ 2. B2 chứa "PHUONGTIM", vậy MID(B2,2,5) sẽ trả về "HUONG".
* LEFT(A2,3): Lấy 3 ký tự đầu tiên từ chuỗi A2. A2 chứa "HOAHONG", vậy LEFT(A2,3) sẽ trả về "HOA".
* &: Toán tử nối chuỗi. Nối kết quả của MID(B2,2,5) và LEFT(A2,3), tức là nối "HUONG" và "HOA", ta được "HUONGHOA".
Vậy, kết quả của công thức =MID(B2,2,5)&LEFT(A2,3) là "HUONGHOA".
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Công thức MOD(number, divisor) trong Excel trả về phần dư của phép chia number cho divisor. Trong trường hợp này, MOD(32, 5) sẽ trả về phần dư của phép chia 32 cho 5. Ta có 32 chia 5 bằng 6 và dư 2. Vậy kết quả đúng là 2.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trong Microsoft Excel, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện, ta sử dụng tổ hợp phím Ctrl + Z. Đây là tổ hợp phím tắt thông dụng trong hầu hết các ứng dụng Windows để thực hiện chức năng Undo (hoàn tác).
* Ctrl + S: Lưu tập tin (Save).
* Ctrl + C: Sao chép (Copy).
* Ctrl + X: Cắt (Cut).
* Ctrl + Z: Hoàn tác (Undo).
* Ctrl + S: Lưu tập tin (Save).
* Ctrl + C: Sao chép (Copy).
* Ctrl + X: Cắt (Cut).
* Ctrl + Z: Hoàn tác (Undo).
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Công thức =NOT(AND(5>2,2>=2,9<10)) được thực hiện như sau:
1. 5>2: Phép so sánh này trả về TRUE vì 5 lớn hơn 2.
2. 2>=2: Phép so sánh này trả về TRUE vì 2 lớn hơn hoặc bằng 2.
3. 9<10: Phép so sánh này trả về TRUE vì 9 nhỏ hơn 10.
Hàm AND(TRUE, TRUE, TRUE) sẽ trả về TRUE vì tất cả các điều kiện đều đúng.
Hàm NOT(TRUE) sẽ trả về FALSE vì NOT đảo ngược giá trị logic. Vậy đáp án đúng là FALSE
1. 5>2: Phép so sánh này trả về TRUE vì 5 lớn hơn 2.
2. 2>=2: Phép so sánh này trả về TRUE vì 2 lớn hơn hoặc bằng 2.
3. 9<10: Phép so sánh này trả về TRUE vì 9 nhỏ hơn 10.
Hàm AND(TRUE, TRUE, TRUE) sẽ trả về TRUE vì tất cả các điều kiện đều đúng.
Hàm NOT(TRUE) sẽ trả về FALSE vì NOT đảo ngược giá trị logic. Vậy đáp án đúng là FALSE
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng