Trong cửa sổ Design View của Query, Muốn nhóm thành từng nhóm các mẫu tin có dữ liệu trùng nhau ta sử dụng dòng nào dưới đây
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Trong cửa sổ Design View của Query, dòng "Group by" được sử dụng để nhóm các mẫu tin có dữ liệu trùng nhau. Khi sử dụng "Group by", các bản ghi có giá trị giống nhau trong một hoặc nhiều trường được nhóm lại thành một nhóm duy nhất. Hàm Total có thể được sử dụng kết hợp với Group by để thực hiện các phép tính tổng hợp trên mỗi nhóm.
50 câu hỏi 60 phút
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong Access, để lấy một chuỗi con từ một chuỗi, ta sử dụng hàm `MID`. Hàm `MID` có cú pháp như sau: `MID(string, start, length)`, trong đó:
- `string`: Chuỗi gốc.
- `start`: Vị trí bắt đầu (tính từ 1).
- `length`: Số lượng ký tự muốn lấy.
Trong câu hỏi này, ta muốn lấy ký tự thứ 2, 3 và 4 của trường MAPHIEU. Vậy, ta cần bắt đầu từ vị trí thứ 2 và lấy 3 ký tự.
- Phương án A: `MID(MAPHIEU,2,3)` - Bắt đầu từ vị trí thứ 2 và lấy 3 ký tự (ký tự thứ 2, 3, 4). Đây là đáp án đúng.
- Phương án B: `SUBSTR(MAPHIEU.2,3)` - Hàm `SUBSTR` không phải là hàm chuẩn trong Access, nên phương án này sai.
- Phương án C: `INSTR(MAPHIEU,2,3)` - Hàm `INSTR` dùng để tìm vị trí xuất hiện của một chuỗi con trong một chuỗi, không phải để lấy chuỗi con, nên phương án này sai.
- Phương án D: `MID(MAPHIEU,2,4)` - Bắt đầu từ vị trí thứ 2 và lấy 4 ký tự (ký tự thứ 2, 3, 4, 5), không đúng yêu cầu đề bài.
- `string`: Chuỗi gốc.
- `start`: Vị trí bắt đầu (tính từ 1).
- `length`: Số lượng ký tự muốn lấy.
Trong câu hỏi này, ta muốn lấy ký tự thứ 2, 3 và 4 của trường MAPHIEU. Vậy, ta cần bắt đầu từ vị trí thứ 2 và lấy 3 ký tự.
- Phương án A: `MID(MAPHIEU,2,3)` - Bắt đầu từ vị trí thứ 2 và lấy 3 ký tự (ký tự thứ 2, 3, 4). Đây là đáp án đúng.
- Phương án B: `SUBSTR(MAPHIEU.2,3)` - Hàm `SUBSTR` không phải là hàm chuẩn trong Access, nên phương án này sai.
- Phương án C: `INSTR(MAPHIEU,2,3)` - Hàm `INSTR` dùng để tìm vị trí xuất hiện của một chuỗi con trong một chuỗi, không phải để lấy chuỗi con, nên phương án này sai.
- Phương án D: `MID(MAPHIEU,2,4)` - Bắt đầu từ vị trí thứ 2 và lấy 4 ký tự (ký tự thứ 2, 3, 4, 5), không đúng yêu cầu đề bài.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong Microsoft Access (hoặc các hệ quản trị cơ sở dữ liệu khác), khi bạn tạo cấu trúc bảng, việc thay đổi kích thước của một trường (ví dụ: tăng số lượng ký tự tối đa cho một trường văn bản) được thực hiện thông qua thuộc tính "Field Size". Thuộc tính này quy định dung lượng lưu trữ tối đa mà trường có thể chứa. Các tùy chọn khác như "Field Name" là tên của trường, "Data Type" là kiểu dữ liệu (ví dụ: Text, Number, Date/Time), và "Description" là mô tả cho trường.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu tìm các nhân viên có họ là "Nguyễn". Trong SQL, để tìm kiếm chuỗi ký tự tương tự một mẫu, ta sử dụng toán tử LIKE. Ký tự '%' đại diện cho một chuỗi ký tự bất kỳ (có thể là chuỗi rỗng), còn ký tự '_' đại diện cho một ký tự đơn lẻ bất kỳ.
* Phương án A: `Like “Nguyễn?”` Sai. Ký tự '?' không phải là ký tự đại diện chuẩn trong SQL. Thông thường, kí tự đại diện cho một kí tự bất kì là `_`.
* Phương án B: `Like “Nguyễn *”` Sai. Dấu `*` không phải là kí tự đại diện trong SQL. Ngoài ra, có khoảng trắng giữa Nguyễn và dấu *, điều này sẽ không khớp với những người có họ Nguyễn không có khoảng trắng phía sau.
* Phương án C: `Like “*Nguyễn”` Sai. Điều kiện này sẽ tìm những người có tên kết thúc bằng "Nguyễn", chứ không phải họ là "Nguyễn".
* Phương án D: `Like “Nguyễn*”` Đúng. Điều kiện này sẽ tìm những người có họ là "Nguyễn", theo sau bởi bất kỳ chuỗi ký tự nào (tên đệm và tên).
* Phương án A: `Like “Nguyễn?”` Sai. Ký tự '?' không phải là ký tự đại diện chuẩn trong SQL. Thông thường, kí tự đại diện cho một kí tự bất kì là `_`.
* Phương án B: `Like “Nguyễn *”` Sai. Dấu `*` không phải là kí tự đại diện trong SQL. Ngoài ra, có khoảng trắng giữa Nguyễn và dấu *, điều này sẽ không khớp với những người có họ Nguyễn không có khoảng trắng phía sau.
* Phương án C: `Like “*Nguyễn”` Sai. Điều kiện này sẽ tìm những người có tên kết thúc bằng "Nguyễn", chứ không phải họ là "Nguyễn".
* Phương án D: `Like “Nguyễn*”` Đúng. Điều kiện này sẽ tìm những người có họ là "Nguyễn", theo sau bởi bất kỳ chuỗi ký tự nào (tên đệm và tên).
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu hiển thị danh sách sinh viên cùng với tuổi của họ, được tính bằng năm hiện tại trừ đi năm sinh.
* Phương án A: Sai vì sử dụng mệnh đề `WHERE` để gán giá trị cho cột `Tuoi`. Mệnh đề `WHERE` dùng để lọc dữ liệu, không dùng để tính toán và gán giá trị.
* Phương án B: Đúng. Sử dụng hàm `Year(Date())` để lấy năm hiện tại và hàm `Year([Namsinh])` để lấy năm sinh, sau đó trừ hai giá trị này để tính tuổi. `As Tuoi` được sử dụng để đặt tên cho cột kết quả là `Tuoi`.
* Phương án C: Sai vì sử dụng toán tử `:` không hợp lệ trong mệnh đề `WHERE`. Toán tử này không được sử dụng để gán giá trị hoặc so sánh trong SQL.
* Phương án D: Sai vì cú pháp `Tuoi As Year(Date())-Year([Namsinh]) AS` không hợp lệ. Cú pháp đúng phải là `Year(Date())-Year([Namsinh]) As Tuoi`.
Vậy, phương án B là phương án đúng nhất.
* Phương án A: Sai vì sử dụng mệnh đề `WHERE` để gán giá trị cho cột `Tuoi`. Mệnh đề `WHERE` dùng để lọc dữ liệu, không dùng để tính toán và gán giá trị.
* Phương án B: Đúng. Sử dụng hàm `Year(Date())` để lấy năm hiện tại và hàm `Year([Namsinh])` để lấy năm sinh, sau đó trừ hai giá trị này để tính tuổi. `As Tuoi` được sử dụng để đặt tên cho cột kết quả là `Tuoi`.
* Phương án C: Sai vì sử dụng toán tử `:` không hợp lệ trong mệnh đề `WHERE`. Toán tử này không được sử dụng để gán giá trị hoặc so sánh trong SQL.
* Phương án D: Sai vì cú pháp `Tuoi As Year(Date())-Year([Namsinh]) AS` không hợp lệ. Cú pháp đúng phải là `Year(Date())-Year([Namsinh]) As Tuoi`.
Vậy, phương án B là phương án đúng nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Khi xóa một Form (trong ngữ cảnh của các ứng dụng như Microsoft Access), không chỉ giao diện người dùng bị xóa mà cả các đối tượng gắn liền với nó cũng bị ảnh hưởng. Cụ thể, các Macro (các hành động tự động hóa) và các thủ tục (các đoạn mã lập trình) được nhúng trực tiếp vào Form để xử lý các sự kiện hoặc thực hiện các tác vụ cụ thể sẽ bị mất theo. Tuy nhiên, dữ liệu mà Form đó hiển thị hoặc thao tác (ví dụ: dữ liệu về nhân viên) thì vẫn được lưu trữ trong các bảng (tables) riêng biệt và không bị xóa.
* Phương án A: Sai. Mặc dù Macro sẽ bị mất, nhưng đây không phải là đáp án đầy đủ nhất.
* Phương án B: Đúng. Phương án này bao gồm cả Macro và thủ tục, đồng thời khẳng định dữ liệu không bị mất, phản ánh chính xác những gì xảy ra khi xóa Form.
* Phương án C: Sai. Tương tự như A, thủ tục sẽ bị mất, nhưng đây không phải là đáp án đầy đủ nhất.
* Phương án D: Sai. Dữ liệu về nhân viên được lưu trữ riêng và không bị ảnh hưởng khi xóa Form.
* Phương án A: Sai. Mặc dù Macro sẽ bị mất, nhưng đây không phải là đáp án đầy đủ nhất.
* Phương án B: Đúng. Phương án này bao gồm cả Macro và thủ tục, đồng thời khẳng định dữ liệu không bị mất, phản ánh chính xác những gì xảy ra khi xóa Form.
* Phương án C: Sai. Tương tự như A, thủ tục sẽ bị mất, nhưng đây không phải là đáp án đầy đủ nhất.
* Phương án D: Sai. Dữ liệu về nhân viên được lưu trữ riêng và không bị ảnh hưởng khi xóa Form.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 24:
Để không cho phép người dùng nhập dữ liệu vào một Control ta sử dụng thuộc tính nào sau đây:
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng