Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự
Đáp án đúng: C
Câu hỏi liên quan
* Phương án A: Đúng một phần, vì CSDL phải được lưu trên máy tính điện tử. Tuy nhiên, chưa đủ ý về khả năng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
* Phương án B: Sai, vì CSDL được lưu trữ trên các thiết bị điện tử, không phải trên giấy.
* Phương án C: Đúng một phần, vì CSDL chứa nhiều kiểu dữ liệu khác nhau. Tuy nhiên, chưa đủ ý về tính liên quan giữa các dữ liệu và mục đích khai thác thông tin.
* Phương án D: Đúng nhất, vì bao gồm tất cả các đặc điểm quan trọng của CSDL: tính liên quan, lưu trữ trên thiết bị nhớ và khả năng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin.
* Phương án A: `>0 or <=10` Sai. Biểu thức này cho phép các giá trị âm, ví dụ -1 vẫn thỏa mãn điều kiện `<=10`. Không đúng với yêu cầu giá trị từ 0.
* Phương án B: `>=0 and <=10` Đúng. Biểu thức này đảm bảo giá trị của trường DIEM phải lớn hơn hoặc bằng 0 VÀ nhỏ hơn hoặc bằng 10, đáp ứng đúng yêu cầu của đề bài.
* Phương án C: `>[diem]>0 or [diem]<=10` Sai. Cách viết này không đúng cú pháp và logic trong Validation Rule. Nó cố gắng so sánh một giá trị lớn hơn `[diem]` với 0, điều này vô nghĩa. Ngoài ra, nó sử dụng `or`, tương tự phương án A, cho phép các giá trị âm.
* Phương án D: `0<=[diem]<=10` Sai. Mặc dù có ý tưởng tương tự phương án B, nhưng cách viết này thường không được hỗ trợ trực tiếp trong các hệ thống Validation Rule. Cần sử dụng `and` để kết hợp hai điều kiện.
Vậy, phương án B là đáp án đúng nhất.
* Text: Lưu trữ dữ liệu dạng văn bản, như tên, địa chỉ, mô tả, v.v.
* Number: Lưu trữ dữ liệu dạng số, có thể dùng cho các phép tính toán.
* Date/Time: Lưu trữ dữ liệu ngày tháng và thời gian.
Vì cả ba kiểu dữ liệu trên đều được Access chấp nhận, nên đáp án đúng là "Cả 3 câu đều đúng".
Các lựa chọn khác không phù hợp:
- Text: Mặc dù có thể dùng kiểu Text để nhập "Yes" hoặc "No", nhưng sẽ tốn dung lượng lưu trữ hơn và dễ xảy ra lỗi nhập liệu (ví dụ: nhập "yes", "khong",...).
- Number: Không phù hợp vì các giá trị không phải là số.
- Auto Number: Tự động sinh số, không liên quan đến việc biểu diễn hai trạng thái.
Câu hỏi yêu cầu ghép nối các nút lệnh với chức năng tương ứng của chúng. Để trả lời chính xác, cần nắm vững chức năng của từng nút lệnh trong giao diện phần mềm hoặc ứng dụng mà câu hỏi đề cập.
a. Mở tệp đã tồn tại: Thường được thực hiện bằng nút lệnh có biểu tượng thư mục hoặc tệp, thể hiện việc truy cập và mở một tệp đã lưu trước đó. (Ghép với 3)
b. Lưu tệp: Thường được thực hiện bằng nút lệnh có biểu tượng đĩa mềm hoặc biểu tượng lưu, thể hiện việc lưu lại trạng thái hiện tại của tệp. (Ghép với 1)
c. Tạo tệp mới: Thường được thực hiện bằng nút lệnh có biểu tượng trang giấy trắng hoặc dấu cộng, thể hiện việc tạo một tệp hoàn toàn mới. (Ghép với 5)
d. In: Thường được thực hiện bằng nút lệnh có biểu tượng máy in, thể hiện việc in nội dung hiện tại ra giấy. (Ghép với 2)
e. Sao chép: Thường được thực hiện bằng nút lệnh có biểu tượng hai trang giấy giống nhau, thể hiện việc tạo một bản sao của nội dung đã chọn. (Ghép với 4)
Vậy đáp án đúng là: A. a-3, b-1, c-5, d-2, e-4

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.