Kiểu dữ liệu nào mà Access chấp nhận trong khi thiết kế một Table
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Access chấp nhận nhiều kiểu dữ liệu khác nhau khi thiết kế bảng (Table), bao gồm:
* **Text:** Lưu trữ dữ liệu dạng văn bản, như tên, địa chỉ, mô tả, v.v.
* **Number:** Lưu trữ dữ liệu dạng số, có thể dùng cho các phép tính toán.
* **Date/Time:** Lưu trữ dữ liệu ngày tháng và thời gian.
Vì cả ba kiểu dữ liệu trên đều được Access chấp nhận, nên đáp án đúng là "Cả 3 câu đều đúng".
50 câu hỏi 60 phút
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi đề cập đến việc lựa chọn kiểu dữ liệu phù hợp cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị (ví dụ: giới tính, trạng thái đơn hàng). Trong trường hợp này, kiểu dữ liệu "Yes/No" là lựa chọn tối ưu nhất vì nó được thiết kế đặc biệt để biểu diễn các giá trị logic (đúng/sai, có/không) một cách trực quan và tiết kiệm bộ nhớ.
Các lựa chọn khác không phù hợp:
- Text: Mặc dù có thể dùng kiểu Text để nhập "Yes" hoặc "No", nhưng sẽ tốn dung lượng lưu trữ hơn và dễ xảy ra lỗi nhập liệu (ví dụ: nhập "yes", "khong",...).
- Number: Không phù hợp vì các giá trị không phải là số.
- Auto Number: Tự động sinh số, không liên quan đến việc biểu diễn hai trạng thái.
Các lựa chọn khác không phù hợp:
- Text: Mặc dù có thể dùng kiểu Text để nhập "Yes" hoặc "No", nhưng sẽ tốn dung lượng lưu trữ hơn và dễ xảy ra lỗi nhập liệu (ví dụ: nhập "yes", "khong",...).
- Number: Không phù hợp vì các giá trị không phải là số.
- Auto Number: Tự động sinh số, không liên quan đến việc biểu diễn hai trạng thái.
Câu 17: 
Hãy ghép mỗi nút lệnh ở cột bên phải với một chức năng của nó ở cột bên trái trong bảng sau:
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu ghép nối các nút lệnh với chức năng tương ứng của chúng. Để trả lời chính xác, cần nắm vững chức năng của từng nút lệnh trong giao diện phần mềm hoặc ứng dụng mà câu hỏi đề cập.
* a. Mở tệp đã tồn tại: Thường được thực hiện bằng nút lệnh có biểu tượng thư mục hoặc tệp, thể hiện việc truy cập và mở một tệp đã lưu trước đó. (Ghép với 3)
* b. Lưu tệp: Thường được thực hiện bằng nút lệnh có biểu tượng đĩa mềm hoặc biểu tượng lưu, thể hiện việc lưu lại trạng thái hiện tại của tệp. (Ghép với 1)
* c. Tạo tệp mới: Thường được thực hiện bằng nút lệnh có biểu tượng trang giấy trắng hoặc dấu cộng, thể hiện việc tạo một tệp hoàn toàn mới. (Ghép với 5)
* d. In: Thường được thực hiện bằng nút lệnh có biểu tượng máy in, thể hiện việc in nội dung hiện tại ra giấy. (Ghép với 4)
* e. Sao chép: Thường được thực hiện bằng nút lệnh có biểu tượng hai trang giấy giống nhau, thể hiện việc tạo một bản sao của nội dung đã chọn. (Ghép với 2)
Vậy đáp án đúng là: C. a-3, b-1, c-5, d-4, e-2
* a. Mở tệp đã tồn tại: Thường được thực hiện bằng nút lệnh có biểu tượng thư mục hoặc tệp, thể hiện việc truy cập và mở một tệp đã lưu trước đó. (Ghép với 3)
* b. Lưu tệp: Thường được thực hiện bằng nút lệnh có biểu tượng đĩa mềm hoặc biểu tượng lưu, thể hiện việc lưu lại trạng thái hiện tại của tệp. (Ghép với 1)
* c. Tạo tệp mới: Thường được thực hiện bằng nút lệnh có biểu tượng trang giấy trắng hoặc dấu cộng, thể hiện việc tạo một tệp hoàn toàn mới. (Ghép với 5)
* d. In: Thường được thực hiện bằng nút lệnh có biểu tượng máy in, thể hiện việc in nội dung hiện tại ra giấy. (Ghép với 4)
* e. Sao chép: Thường được thực hiện bằng nút lệnh có biểu tượng hai trang giấy giống nhau, thể hiện việc tạo một bản sao của nội dung đã chọn. (Ghép với 2)
Vậy đáp án đúng là: C. a-3, b-1, c-5, d-4, e-2
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Khi thu nhỏ kích thước trường (Field Size) của kiểu text trong cơ sở dữ liệu, nếu dữ liệu hiện tại trong trường đó vượt quá kích thước mới, phần dữ liệu vượt quá sẽ bị cắt bỏ. Điều này dẫn đến việc mất mát dữ liệu, do đó đáp án B là đáp án chính xác nhất.
Phương án A không hoàn toàn đúng vì không phải lúc nào dữ liệu cũng bị mất hết, mà chỉ phần vượt quá kích thước mới bị cắt.
Phương án C và D sai vì dữ liệu chắc chắn sẽ bị ảnh hưởng nếu kích thước trường mới nhỏ hơn dữ liệu hiện có.
Phương án A không hoàn toàn đúng vì không phải lúc nào dữ liệu cũng bị mất hết, mà chỉ phần vượt quá kích thước mới bị cắt.
Phương án C và D sai vì dữ liệu chắc chắn sẽ bị ảnh hưởng nếu kích thước trường mới nhỏ hơn dữ liệu hiện có.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về các loại truy vấn (Query) trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL). Trong các loại truy vấn được liệt kê, "Append Query" được sử dụng để thêm dữ liệu từ một bảng vào cuối một bảng khác.
* A. Update Query: Dùng để cập nhật dữ liệu trong bảng.
* B. Make-Table Query: Dùng để tạo một bảng mới từ kết quả của một truy vấn.
* C. Append Query: Dùng để thêm các bản ghi từ một bảng (hoặc truy vấn) vào cuối một bảng khác.
* D. Select Query: Dùng để chọn và hiển thị dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng.
Do đó, đáp án đúng là C. Append Query.
* A. Update Query: Dùng để cập nhật dữ liệu trong bảng.
* B. Make-Table Query: Dùng để tạo một bảng mới từ kết quả của một truy vấn.
* C. Append Query: Dùng để thêm các bản ghi từ một bảng (hoặc truy vấn) vào cuối một bảng khác.
* D. Select Query: Dùng để chọn và hiển thị dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng.
Do đó, đáp án đúng là C. Append Query.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu tìm biểu thức điều kiện đúng để lọc dữ liệu từ bảng DIEM, với điều kiện điểm một tiết lớn hơn 7 VÀ điểm học kỳ lớn hơn 5.
* Phương án A: `[Mot_Tiet] > 7 AND [Hoc_Ky]>5` - Đây là phương án đúng. Trong Access, khi tham chiếu đến tên trường trong biểu thức điều kiện, ta cần đặt chúng trong dấu ngoặc vuông `[]`. Biểu thức `AND` đảm bảo cả hai điều kiện đều phải đúng.
* Phương án B: `Mot_Tiet > 7 AND Hoc_Ky > 5` - Sai. Thiếu dấu ngoặc vuông để chỉ rõ tham chiếu đến các trường trong bảng.
* Phương án C: `[Mot_Tiet] > 7 OR [Hoc_Ky]>5` - Sai. Sử dụng `OR` sẽ trả về các học sinh có điểm một tiết lớn hơn 7 HOẶC điểm học kỳ lớn hơn 5, không đáp ứng yêu cầu CẢ HAI điều kiện.
* Phương án D: `[Mot_Tiet] > "7" AND [Hoc_Ky]>"5"` - Sai. So sánh với chuỗi "7" và "5" thay vì số 7 và 5. Điều này có thể gây ra kết quả không mong muốn, đặc biệt khi kiểu dữ liệu của các trường là số.
* Phương án A: `[Mot_Tiet] > 7 AND [Hoc_Ky]>5` - Đây là phương án đúng. Trong Access, khi tham chiếu đến tên trường trong biểu thức điều kiện, ta cần đặt chúng trong dấu ngoặc vuông `[]`. Biểu thức `AND` đảm bảo cả hai điều kiện đều phải đúng.
* Phương án B: `Mot_Tiet > 7 AND Hoc_Ky > 5` - Sai. Thiếu dấu ngoặc vuông để chỉ rõ tham chiếu đến các trường trong bảng.
* Phương án C: `[Mot_Tiet] > 7 OR [Hoc_Ky]>5` - Sai. Sử dụng `OR` sẽ trả về các học sinh có điểm một tiết lớn hơn 7 HOẶC điểm học kỳ lớn hơn 5, không đáp ứng yêu cầu CẢ HAI điều kiện.
* Phương án D: `[Mot_Tiet] > "7" AND [Hoc_Ky]>"5"` - Sai. So sánh với chuỗi "7" và "5" thay vì số 7 và 5. Điều này có thể gây ra kết quả không mong muốn, đặc biệt khi kiểu dữ liệu của các trường là số.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng