Nếu cho color = DEN thì đoạn lệnh dưới in kết quả là bao nhiêu?
enum mausac { DEN,
LAM,
LUC,
TRANG
};mausac color;
char * t;
switch (color) {
case 0:
t = “Mau trang”;
break;
case 1:
t = “Mau den”;
break;
case 2:
t = “Mau lam”;
break;
case 3:
t = “Mau luc”;
break;
default:
t = “Khong co trong danh sach mau”;
break;
}
System.out.println(t);
enum mausac { DEN,
LAM,
LUC,
TRANG
};mausac color;
char * t;
switch (color) {
case 0:
t = “Mau trang”;
break;
case 1:
t = “Mau den”;
break;
case 2:
t = “Mau lam”;
break;
case 3:
t = “Mau luc”;
break;
default:
t = “Khong co trong danh sach mau”;
break;
}
System.out.println(t);
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Trong đoạn code C++, enum `mausac` định nghĩa một tập hợp các hằng số nguyên có tên là `DEN`, `LAM`, `LUC`, và `TRANG`. Các giá trị này tự động được gán các số nguyên bắt đầu từ 0. Do đó, `DEN` tương ứng với 0, `LAM` tương ứng với 1, `LUC` tương ứng với 2, và `TRANG` tương ứng với 3.
Biến `color` kiểu `mausac` được gán giá trị `DEN`. Như vậy, `color` sẽ có giá trị là 0.
Trong cấu trúc `switch`, `case 0:` được thực thi, gán chuỗi "Mau trang" cho con trỏ `t`.
Cuối cùng, `System.out.println(t)` in ra giá trị của `t`, là "Mau trang".
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
