Trả lời:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi này liên quan đến cách tổ chức dữ liệu trong một biểu mẫu (Form). Về mặt lý thuyết, không có giới hạn số lượng nhóm dữ liệu tối đa trong một biểu mẫu. Số lượng nhóm phụ thuộc vào yêu cầu và cấu trúc của dữ liệu cần thu thập. Do đó, đáp án D là chính xác.
50 câu hỏi 60 phút
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để đánh số thứ tự cho các mẫu tin hiển thị theo từng nhóm trong Report, ta cần sử dụng thuộc tính Running Sum để cộng dồn giá trị theo từng nhóm. Phương án C là đáp án đúng vì:
- Tạo Textbox: Tạo một textbox trong report để hiển thị số thứ tự.
- Control Source “=1”: Gán thuộc tính Control Source cho textbox là "=1". Điều này có nghĩa là mỗi khi textbox được hiển thị, nó sẽ có giá trị là 1.
- Running Sum là “Over Group”: Thuộc tính Running Sum được đặt là "Over Group". Điều này có nghĩa là giá trị của textbox sẽ được cộng dồn lại (tính tổng) cho mỗi nhóm (group) trong report. Khi một nhóm mới bắt đầu, giá trị sẽ được reset về 1.
Các phương án khác không đúng vì:
- A. Running Sum là “NO”: Nếu Running Sum là "NO", số thứ tự sẽ luôn là 1 cho tất cả các mẫu tin.
- B. Running Sum là “Over All”: Nếu Running Sum là "Over All", số thứ tự sẽ được cộng dồn trên toàn bộ report, không reset cho từng nhóm.
- D. Running Sum là “YES”: Giá trị "YES" không phải là một giá trị hợp lệ cho thuộc tính Running Sum. Giá trị hợp lệ phải là "No", "Over Group" hoặc "Over All".
- Tạo Textbox: Tạo một textbox trong report để hiển thị số thứ tự.
- Control Source “=1”: Gán thuộc tính Control Source cho textbox là "=1". Điều này có nghĩa là mỗi khi textbox được hiển thị, nó sẽ có giá trị là 1.
- Running Sum là “Over Group”: Thuộc tính Running Sum được đặt là "Over Group". Điều này có nghĩa là giá trị của textbox sẽ được cộng dồn lại (tính tổng) cho mỗi nhóm (group) trong report. Khi một nhóm mới bắt đầu, giá trị sẽ được reset về 1.
Các phương án khác không đúng vì:
- A. Running Sum là “NO”: Nếu Running Sum là "NO", số thứ tự sẽ luôn là 1 cho tất cả các mẫu tin.
- B. Running Sum là “Over All”: Nếu Running Sum là "Over All", số thứ tự sẽ được cộng dồn trên toàn bộ report, không reset cho từng nhóm.
- D. Running Sum là “YES”: Giá trị "YES" không phải là một giá trị hợp lệ cho thuộc tính Running Sum. Giá trị hợp lệ phải là "No", "Over Group" hoặc "Over All".
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong các thông số kỹ thuật của Microsoft Access (dành cho phiên bản Access không thuộc Microsoft 365, ví dụ: Access 2019/2021):
Số lượng Open tables (Bảng mở cùng lúc): 2,048 (bao gồm cả các bảng liên kết và các bảng được Access mở nội bộ).
Nếu đề bài là một câu hỏi trắc nghiệm phổ thông, đáp án gần nhất và đã từng là giới hạn lịch sử là 1024.
Chọn C. 1024 (Thường là đáp án được mong đợi trong các bài kiểm tra dựa trên thông số kỹ thuật cũ).
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong các biểu thức LIKE, dấu * đại diện cho chuỗi ký tự bất kỳ (có thể rỗng).
A. “ABC” Like “A*”: Đúng, vì chuỗi "ABC" bắt đầu bằng "A" và phần còn lại "BC" khớp với "*".
B. “A*” Like “ABC”: Sai, vì chuỗi "A*" không khớp với "ABC".
C. “ABC” Like “C*”: Sai, vì chuỗi "ABC" không bắt đầu bằng "C".
D. “ABC” Like “*A*”: Sai, vì chuỗi "ABC" không chứa ký tự "A" ở giữa và có các ký tự khác trước và sau nó.
A. “ABC” Like “A*”: Đúng, vì chuỗi "ABC" bắt đầu bằng "A" và phần còn lại "BC" khớp với "*".
B. “A*” Like “ABC”: Sai, vì chuỗi "A*" không khớp với "ABC".
C. “ABC” Like “C*”: Sai, vì chuỗi "ABC" không bắt đầu bằng "C".
D. “ABC” Like “*A*”: Sai, vì chuỗi "ABC" không chứa ký tự "A" ở giữa và có các ký tự khác trước và sau nó.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Trên dữ liệu Date/Time (Ngày/Giờ), chúng ta có thể thực hiện các phép toán sau:
* Cộng, trừ: Có thể cộng hoặc trừ một khoảng thời gian (ví dụ: số ngày, số giờ, số phút) vào một giá trị Date/Time để tính toán một ngày/giờ mới.
* So sánh: Có thể so sánh hai giá trị Date/Time để xác định xem giá trị nào lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng nhau. Các phép so sánh phổ biến bao gồm: <, >, <=, >=, <>, =.
Do đó, đáp án D là chính xác vì nó bao gồm cả ba loại phép toán trên.
* Cộng, trừ: Có thể cộng hoặc trừ một khoảng thời gian (ví dụ: số ngày, số giờ, số phút) vào một giá trị Date/Time để tính toán một ngày/giờ mới.
* So sánh: Có thể so sánh hai giá trị Date/Time để xác định xem giá trị nào lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng nhau. Các phép so sánh phổ biến bao gồm: <, >, <=, >=, <>, =.
Do đó, đáp án D là chính xác vì nó bao gồm cả ba loại phép toán trên.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Cơ sở dữ liệu (CSDL) là một hệ thống lưu trữ và quản lý dữ liệu có cấu trúc, cho phép truy xuất, cập nhật và quản lý dữ liệu một cách hiệu quả. Trong các hoạt động được liệt kê:
- Bán hàng: Các hệ thống bán hàng hiện đại sử dụng CSDL để lưu trữ thông tin sản phẩm, khách hàng, giao dịch, và quản lý kho hàng.
- Bán vé máy bay: Các hãng hàng không và đại lý vé máy bay sử dụng CSDL để quản lý thông tin chuyến bay, giá vé, thông tin hành khách, và tình trạng đặt chỗ.
- Quản lý học sinh trong nhà trường: Các trường học sử dụng CSDL để lưu trữ thông tin học sinh, điểm số, thông tin liên lạc, và quản lý các hoạt động học tập khác.
Vì tất cả các hoạt động trên đều sử dụng CSDL, nên đáp án đúng là "Tất cả đều đúng".
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng