Trả lời:
Đáp án đúng: A
Hàm INT(x) là hàm trả về phần nguyên của số x. Trong trường hợp này, x = 65/2 = 32.5. Vậy INT(32.5) = 32.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Địa chỉ tuyệt đối trong Excel là địa chỉ mà khi sao chép công thức, địa chỉ ô không thay đổi. Để tạo địa chỉ tuyệt đối, ta sử dụng ký hiệu đô la ($) trước cả tên cột và số hàng. Trong các phương án:
- A. B$1:D$10: Chỉ có số hàng là địa chỉ tuyệt đối.
- B. $B$1:$D$10: Cả cột và hàng đều là địa chỉ tuyệt đối.
- C. $B1:$D10: Chỉ có cột là địa chỉ tuyệt đối.
- D. B$1$:D$10$: Đây không phải là định dạng địa chỉ đúng trong Excel.
Vậy, đáp án đúng là B.
- A. B$1:D$10: Chỉ có số hàng là địa chỉ tuyệt đối.
- B. $B$1:$D$10: Cả cột và hàng đều là địa chỉ tuyệt đối.
- C. $B1:$D10: Chỉ có cột là địa chỉ tuyệt đối.
- D. B$1$:D$10$: Đây không phải là định dạng địa chỉ đúng trong Excel.
Vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Đáp án đúng là B. Insert / Symbol.. Trong Microsoft Word, để chèn các ký tự đặc biệt hoặc các ký hiệu không có trên bàn phím, bạn sử dụng chức năng Symbol nằm trong menu Insert. Khi chọn Insert / Symbol, một hộp thoại sẽ hiện ra cho phép bạn chọn từ một bảng các ký tự và biểu tượng có sẵn. Các lựa chọn khác không đúng vì:
- A. Insert / Objects… dùng để chèn các đối tượng như biểu đồ, công thức, hoặc các file khác.
- C. Insert / Picture dùng để chèn hình ảnh.
- D. Insert / Photo không phải là một tùy chọn trong menu Insert của Word.
- A. Insert / Objects… dùng để chèn các đối tượng như biểu đồ, công thức, hoặc các file khác.
- C. Insert / Picture dùng để chèn hình ảnh.
- D. Insert / Photo không phải là một tùy chọn trong menu Insert của Word.
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Công thức MIN trong Excel trả về giá trị nhỏ nhất trong một tập hợp các số. Trong trường hợp này, công thức =MIN(15,"19",0) sẽ so sánh ba giá trị: 15, "19", và 0.
* 15 là một số.
* "19" là một chuỗi văn bản. Excel sẽ cố gắng chuyển đổi chuỗi văn bản này thành một số. Trong trường hợp này, chuỗi "19" có thể được chuyển đổi thành số 19.
* 0 là một số.
Do đó, công thức sẽ so sánh 15, 19 và 0. Giá trị nhỏ nhất trong ba số này là 0.
Vậy đáp án đúng là D. 0
* 15 là một số.
* "19" là một chuỗi văn bản. Excel sẽ cố gắng chuyển đổi chuỗi văn bản này thành một số. Trong trường hợp này, chuỗi "19" có thể được chuyển đổi thành số 19.
* 0 là một số.
Do đó, công thức sẽ so sánh 15, 19 và 0. Giá trị nhỏ nhất trong ba số này là 0.
Vậy đáp án đúng là D. 0
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Công thức INT(number) trong Excel trả về phần nguyên của một số bằng cách loại bỏ phần thập phân. Ví dụ: INT(3.14) sẽ trả về 3, INT(-3.14) sẽ trả về -4. Do đó, INT(C5) sẽ trả về phần nguyên của giá trị số trong ô C5.
Các lựa chọn khác:
- ROUND(C5/2,0)*2: Làm tròn C5/2 đến số nguyên gần nhất, sau đó nhân kết quả với 2. Công thức này có thể được sử dụng để làm tròn đến số chẵn gần nhất, chứ không phải lấy phần nguyên.
- MOD(C5): Trả về số dư sau khi C5 được chia cho một số khác (nếu có). Nếu không có số chia, nó thường trả về chính C5, không phải phần nguyên.
- ROUND(C5,0): Làm tròn C5 đến số nguyên gần nhất.
Các lựa chọn khác:
- ROUND(C5/2,0)*2: Làm tròn C5/2 đến số nguyên gần nhất, sau đó nhân kết quả với 2. Công thức này có thể được sử dụng để làm tròn đến số chẵn gần nhất, chứ không phải lấy phần nguyên.
- MOD(C5): Trả về số dư sau khi C5 được chia cho một số khác (nếu có). Nếu không có số chia, nó thường trả về chính C5, không phải phần nguyên.
- ROUND(C5,0): Làm tròn C5 đến số nguyên gần nhất.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Trong Microsoft Word, để thực hiện chức năng tìm kiếm và thay thế một đoạn văn bản, chúng ta sử dụng tổ hợp phím Ctrl + H. Tổ hợp phím này mở ra hộp thoại "Find and Replace", cho phép người dùng nhập nội dung cần tìm kiếm và nội dung thay thế.
Các tổ hợp phím khác có chức năng khác:
- Ctrl + T: Không có chức năng mặc định trong Word.
- Ctrl + S: Dùng để lưu tài liệu.
- Ctrl + L: Không có chức năng mặc định trong Word.
Các tổ hợp phím khác có chức năng khác:
- Ctrl + T: Không có chức năng mặc định trong Word.
- Ctrl + S: Dùng để lưu tài liệu.
- Ctrl + L: Không có chức năng mặc định trong Word.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng