Để dữ liệu của người dùng không bị thay đổi ngoài ý muốn trong mọi trường hợp và trong mọi chế độ hoạt động. Khi thiết kế hệ điều hành bắt buộc phải có tính chất nào sau đây?
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Tính an toàn (B) là yếu tố quan trọng nhất khi thiết kế hệ điều hành để đảm bảo dữ liệu người dùng không bị thay đổi ngoài ý muốn, bất kể tình huống hay chế độ hoạt động nào. Điều này bao gồm việc bảo vệ dữ liệu khỏi các truy cập trái phép, lỗi phần mềm, hoặc các tác động bên ngoài có thể gây hại. Các tính chất khác như tin cậy, ổn định và kế thừa cũng quan trọng, nhưng không trực tiếp giải quyết vấn đề bảo vệ dữ liệu khỏi bị thay đổi một cách toàn diện như tính an toàn.
50 câu hỏi 60 phút
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Thông tin về danh sách các tài nguyên hệ thống mà tiến trình đang sử dụng là một phần của ngữ cảnh (context) của tiến trình. Ngữ cảnh của tiến trình bao gồm tất cả các thông tin cần thiết để hệ điều hành có thể tạm dừng một tiến trình và sau đó khôi phục lại nó, tiếp tục thực thi như thể nó chưa bao giờ bị tạm dừng. Điều này bao gồm các thanh ghi (registers), bộ đếm chương trình (program counter), con trỏ ngăn xếp (stack pointer) và thông tin quản lý bộ nhớ, cũng như danh sách các tài nguyên đang được sử dụng (ví dụ: các file đang mở, các thiết bị I/O đang sử dụng).
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Đáp án C là chính xác nhất. Hiện tượng bế tắc (deadlock) xảy ra khi hai hoặc nhiều tiến trình cùng chờ đợi một tài nguyên mà tiến trình khác đang giữ, và không có tiến trình nào chịu nhả tài nguyên đó ra. Điều này dẫn đến một vòng luẩn quẩn, khiến không tiến trình nào có thể tiếp tục thực hiện, và sự chờ đợi này kéo dài vô hạn nếu không có sự can thiệp từ bên ngoài.
* Đáp án A: Thiếu yếu tố quan trọng là sự chờ đợi lẫn nhau và không thể tiếp tục thực hiện.
* Đáp án B: Tương tự đáp án A, thiếu yếu tố quan trọng về sự chờ đợi lẫn nhau và không thể tiếp tục thực hiện nếu không có can thiệp.
* Đáp án D: Mặc dù xung đột có thể là một hệ quả của bế tắc, nhưng nó không định nghĩa bản chất của bế tắc. Bế tắc nhấn mạnh vào sự chờ đợi vô hạn và không thể giải quyết nếu không có can thiệp từ bên ngoài.
* Đáp án A: Thiếu yếu tố quan trọng là sự chờ đợi lẫn nhau và không thể tiếp tục thực hiện.
* Đáp án B: Tương tự đáp án A, thiếu yếu tố quan trọng về sự chờ đợi lẫn nhau và không thể tiếp tục thực hiện nếu không có can thiệp.
* Đáp án D: Mặc dù xung đột có thể là một hệ quả của bế tắc, nhưng nó không định nghĩa bản chất của bế tắc. Bế tắc nhấn mạnh vào sự chờ đợi vô hạn và không thể giải quyết nếu không có can thiệp từ bên ngoài.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trạng thái Halt (dừng) và Waiting (chờ) của tiến trình không trực tiếp liên quan đến việc sử dụng CPU.
- Ready: Tiến trình đang chờ được cấp phát CPU để thực thi. Thời gian chờ trong trạng thái này có thể ảnh hưởng đến hiệu suất tổng thể, gián tiếp liên quan đến giờ CPU.
- Halt: Tiến trình đã kết thúc, không còn sử dụng CPU nữa.
- Waiting: Tiến trình đang chờ một sự kiện nào đó (ví dụ: hoàn thành I/O). Trong khi chờ, tiến trình không sử dụng CPU.
- Running: Tiến trình đang thực sự sử dụng CPU để thực thi các lệnh.
- Ready: Tiến trình đang chờ được cấp phát CPU để thực thi. Thời gian chờ trong trạng thái này có thể ảnh hưởng đến hiệu suất tổng thể, gián tiếp liên quan đến giờ CPU.
- Halt: Tiến trình đã kết thúc, không còn sử dụng CPU nữa.
- Waiting: Tiến trình đang chờ một sự kiện nào đó (ví dụ: hoàn thành I/O). Trong khi chờ, tiến trình không sử dụng CPU.
- Running: Tiến trình đang thực sự sử dụng CPU để thực thi các lệnh.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Thuật toán FCFS (First-Come, First-Served) phục vụ các tiến trình theo thứ tự đến, không phân biệt mức độ ưu tiên. Thuật toán RR (Round Robin) cấp phát thời gian CPU cho mỗi tiến trình một lượng thời gian cố định (quantum), và nếu tiến trình chưa hoàn thành sau thời gian đó, nó sẽ được đưa trở lại cuối hàng đợi. Do đó, RR đối xử công bằng với mọi tiến trình, không thiên vị tiến trình nào hơn tiến trình nào khác. Thuật toán SJF (Shortest Job First) ưu tiên các tiến trình có thời gian thực thi ngắn nhất. Thuật toán SRT (Shortest Remaining Time) ưu tiên các tiến trình có thời gian thực thi còn lại ngắn nhất. Vì vậy, RR là thuật toán duy nhất trong các lựa chọn này có độ ưu tiên đồng đều cho tất cả các tiến trình.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Để giải bài toán này, ta cần mô phỏng thuật toán Round Robin (RR) với quantum = 2.
1. Xác định thời gian thực hiện của mỗi tiến trình:
- P1: 6
- P2: 8
- P3: 3
- P4: 2
2. Mô phỏng thuật toán RR:
- Thời điểm 0: P1 chạy 2 đơn vị. Các tiến trình trong hàng đợi: P2, P3, P4. Thời gian còn lại của P1: 4.
- Thời điểm 2: P2 chạy 2 đơn vị. Các tiến trình trong hàng đợi: P3, P4, P1. Thời gian còn lại của P2: 6.
- Thời điểm 4: P3 chạy 2 đơn vị. Các tiến trình trong hàng đợi: P4, P1, P2. Thời gian còn lại của P3: 1.
- Thời điểm 6: P4 chạy 2 đơn vị. Các tiến trình trong hàng đợi: P1, P2, P3. Thời gian còn lại của P4: 0 (P4 hoàn thành).
- Thời điểm 8: P1 chạy 2 đơn vị. Các tiến trình trong hàng đợi: P2, P3. Thời gian còn lại của P1: 2.
- Thời điểm 10: P2 chạy 2 đơn vị. Các tiến trình trong hàng đợi: P3, P1. Thời gian còn lại của P2: 4.
- Thời điểm 12: P3 chạy 1 đơn vị (hoàn thành). Các tiến trình trong hàng đợi: P1, P2. Thời gian còn lại của P3: 0.
- Thời điểm 13: P1 chạy 2 đơn vị (hoàn thành). Các tiến trình trong hàng đợi: P2. Thời gian còn lại của P1: 0.
- Thời điểm 15: P2 chạy 2 đơn vị. Thời gian còn lại của P2: 2.
- Thời điểm 17: P2 chạy 2 đơn vị (hoàn thành). Thời gian còn lại của P2: 0.
3. Tính thời gian chờ của mỗi tiến trình:
- P1: (0 + 8) - 0 = 8
- P2: (2 + 10 + 15) - 2 = 25
- P3: (4) - 4 = 0
- P4: (6) - 6 = 0
4. Tính thời gian chờ trung bình:
- Thời gian chờ trung bình = (8 + 25 + 0 + 0) / 4 = 33 / 4 = 8.25
Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng với kết quả tính toán. Có thể có sai sót trong các phương án trả lời hoặc trong quá trình tính toán cần xem xét thêm yếu tố khác (ví dụ, thời gian chuyển ngữ cảnh).
Do không có đáp án đúng trong các lựa chọn đã cho, ta chọn đáp án gần đúng nhất hoặc nêu rõ là không có đáp án đúng.
Trong trường hợp này, không có đáp án nào đúng.
1. Xác định thời gian thực hiện của mỗi tiến trình:
- P1: 6
- P2: 8
- P3: 3
- P4: 2
2. Mô phỏng thuật toán RR:
- Thời điểm 0: P1 chạy 2 đơn vị. Các tiến trình trong hàng đợi: P2, P3, P4. Thời gian còn lại của P1: 4.
- Thời điểm 2: P2 chạy 2 đơn vị. Các tiến trình trong hàng đợi: P3, P4, P1. Thời gian còn lại của P2: 6.
- Thời điểm 4: P3 chạy 2 đơn vị. Các tiến trình trong hàng đợi: P4, P1, P2. Thời gian còn lại của P3: 1.
- Thời điểm 6: P4 chạy 2 đơn vị. Các tiến trình trong hàng đợi: P1, P2, P3. Thời gian còn lại của P4: 0 (P4 hoàn thành).
- Thời điểm 8: P1 chạy 2 đơn vị. Các tiến trình trong hàng đợi: P2, P3. Thời gian còn lại của P1: 2.
- Thời điểm 10: P2 chạy 2 đơn vị. Các tiến trình trong hàng đợi: P3, P1. Thời gian còn lại của P2: 4.
- Thời điểm 12: P3 chạy 1 đơn vị (hoàn thành). Các tiến trình trong hàng đợi: P1, P2. Thời gian còn lại của P3: 0.
- Thời điểm 13: P1 chạy 2 đơn vị (hoàn thành). Các tiến trình trong hàng đợi: P2. Thời gian còn lại của P1: 0.
- Thời điểm 15: P2 chạy 2 đơn vị. Thời gian còn lại của P2: 2.
- Thời điểm 17: P2 chạy 2 đơn vị (hoàn thành). Thời gian còn lại của P2: 0.
3. Tính thời gian chờ của mỗi tiến trình:
- P1: (0 + 8) - 0 = 8
- P2: (2 + 10 + 15) - 2 = 25
- P3: (4) - 4 = 0
- P4: (6) - 6 = 0
4. Tính thời gian chờ trung bình:
- Thời gian chờ trung bình = (8 + 25 + 0 + 0) / 4 = 33 / 4 = 8.25
Tuy nhiên, không có đáp án nào trùng với kết quả tính toán. Có thể có sai sót trong các phương án trả lời hoặc trong quá trình tính toán cần xem xét thêm yếu tố khác (ví dụ, thời gian chuyển ngữ cảnh).
Do không có đáp án đúng trong các lựa chọn đã cho, ta chọn đáp án gần đúng nhất hoặc nêu rõ là không có đáp án đúng.
Trong trường hợp này, không có đáp án nào đúng.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng