250 Câu hỏi trắc nghiệm Javascript, CSS, HTML có đáp án
Câu 1
Câu lệnh lặp For trong JavaScript có dạng nào sau đây?
A.for (biến = Giá trị đầu; Điều kiện; Giá trị tăng)
B.for (biến = Giá trị đầu; Giá trị tăng; điều kiện)
C.for (biến = Điều kiện; Giá trị tăng; Giá trị cuối)
D.Tất cả các dạng trên.
Câu 2
Thực hiện kiểm tra nếu biến i không bằng 5, câu lệnh nào là đúng?
A.if (i != 5)
B.if i =! 5 then
C.if i <> 5
D.if (i <> 5)
Câu 3
Kết quả của đoạn code sau là:
var a = [1, 2, 3]; var b = [1, 2, 3]; var c = '1,2,3'; console.log(a == c); console.log(b == c); console.log(a == b);
A.true, true, false
B.true, true, true
C.true, false, false
D.false, false false
Câu 4
Kết quả đoạn code sau là:
var a = [9]; var b = [10]; console.log(a == 9); console.log(b == 10); console.log(a < b);
A.true true true
B.false false false
C.true true false
D.false false true
Câu 9
Cho đoạn code sau. Kết quả là:
const ar = [5, 1, 3, 7, 25]; const ar1 = ar; console.log(ar1.sort()); ([5, 25].indexOf(ar[1]) != -1 && console.log(ar.reverse())) || (ar[3] == 25 && console.log(ar)); console.log(ar1);
A.[1, 3, 5, 7, 25] [7, 5, 3, 25, 1] [1, 25, 3, 5, 7] [1, 25, 3, 5, 7]
B.[1, 25, 3, 5, 7] [5,1,3,7,25]
C.[1, 25, 3, 5, 7] [7, 5, 3, 25, 1] [7, 5, 3, 25, 1] [7, 5, 3, 25, 1]
D.An error is thrown
Câu 10
Cho đoạn code sau. Kết quả là:
const arr1 = ['a', 'b', 'c']; const arr2 = ['b', 'c', 'a']; console.log( arr1.sort() === arr1, arr2.sort() == arr2, arr1.sort() === arr2.sort() );
A.true true true
B.true true false
C.false false false
D.true false true
Câu 11
Cho đoạn code sau. Kết quả là:
function ArrayBoolean() { if ([] == true && [1] == true) return [true, true]; else if ([] == true && [1] == false) return [true, false]; else if ([] == false && [1] == true) return [false, true]; else return [false, false]; } ArrayBoolean();
A.[true, true]
B.[true, false]
C.[false, true]
D.[false, false]
Câu 12
Cho đoạn code sau. Kết quả là:
let dog = { breed: 'Border Collie', sound: 'Wooh', getBreed: () => { return this.breed; }, getSound: function() { return this.sound; } }; console.log(dog.getBreed(), dog.getSound());
A.Border Collie, Wooh
B.Border Collie, undefined
C.undefined, Wooh
D.undefined, undefined
Câu 13
Đoạn code sau sẽ cho kết quả như thế nào?
const person = { name: 'duthaho' }; function sayHi(age) { return `${this.name} is ${age}`; } console.log(sayHi.call(person, 69)); console.log(sayHi.bind(person, 69));
A.undefined is 69 duthaho is 69
B.function function
C.duthaho is 69 duthaho is 69
D.duthaho is 69 function
Câu 14
Kết quả đoạn code sau là:
function withVar() { const b = () => a; var a = 24; return b; } function withLet() { const b = () => a; let a = 24; return b; } function changingValue() { let a = 24; const b = () => a; a = 42; return b; } console.log(withVar()()); // ?? console.log(withLet()()); // ?? console.log(changingValue()()); // ??
A.undefined Error 42
B.24 Error 24
C.24 24 42
D.undefined Error 24
Câu 15
Kết quả đoạn code sau là?
let a = new Date('2019,1,1').toLocaleDateString(); let b = new Date(2019, 1, 1).toLocaleDateString(); console.log(a, b);
A.1/1/2019 2/1/2019
B.1/1/2019 1/1/2019
Câu 16
Kết quả của câu lệnh sau:
console.log(fetch);
A.The fetch function
B.A reference error
C.It depends
Câu 18
Đoạn code sau sẽ có kết quả là:
function Person(firstName, lastName) { this.firstName = firstName; this.lastName = lastName; } const ti = new Person('du', 'ti'); const teo = Person('du', 'teo'); console.log(ti); console.log(teo);
A.Person {firstName: "du", lastName: "ti"} undefined
B.Person {firstName: "du", lastName: "ti"} Person {firstName: "du", lastName:"teo"}'
C.Person {firstName: "du", lastName: "ti"} {}
D.Person {firstName: "du", lastName: "ti"} ReferenceError
Câu 19
Đoạn code sau sẽ cho kết quả:
bar(); var bar; function bar() { console.log('first'); } bar = function () { console.log('second'); }; bar(); foo(); function foo() { console.log(1); } var foo = function () { console.log(2); }; function foo() { console.log(3); } foo();
A.second first 1 3
B.first second 3 2
C.second first 3 3
D.first second 3 3
Câu 20
Cho đoạn code sau, kết quả là:
function sayHi() { return (() => 0)(); } console.log(typeof sayHi());
A.object
B.number
C.function
D.undefined
Câu 21
Đoạn code sau sẽ có kết quả:
const a = { stringField: 'Joe', numberField: 123, dateField: new Date('1995-12-17T03:24:00'), nestedField: { field: 'Nested' } }; const b = JSON.parse(JSON.stringify(a)); console.log( a.stringField === b.stringField, a.numberField === b.numberField, a.dateField === b.dateField, a.nestedField.field === b.nestedField.field );
A.true true true true
B.true true true false
C.true true false true
D.false false false false
Câu 22
Đoạn code trên sẽ có kết quả là:
const notifications = 1; console.log( `You have ${notifications} notification${notifications !== 1 && 's'}` );
A.You have 1 notification
B.You have 1 notifications
C.You have 1 notificationfalse
Câu 23
Cho đoạn code sau, kết quả sẽ là:
const compare = a => a === a; console.log(compare(null)); console.log(compare(undefined)); console.log(compare(NaN)); console.log(compare([NaN]));
A.true true true true
B.true false true true
C.true true false true
D.true true false false
Câu 24
Cho đoạn code sau, kết quả là:
const n = 5; console.log(1..n); // ?
A.[1, 2, 3, 4, 5]
B.undefined
C.Syntax error
Câu 25
Cho đoạn code sau, kết quả là:
const a = { stringField: 'Joe', nestedField: { field: 'Nested' }, functionField: () => 'aReturn' }; const b = Object.assign({}, a); b.stringField = 'Bob'; b.nestedField.field = 'Changed'; b.functionField = () => 'bReturn'; console.log( a.stringField, a.nestedField.field, a.functionField() );
A.Joe Nested aReturn
B.Bob Changed bReturn
C.Joe Changed aReturn
D.Bob Nested bReturn
Câu 26
Cho đoạn code sau, kết quả là:
const url = 'quiz.duthaho.com'; const { length: ln, [ln - 1]: domain = 'quiz' } = url .split('.') .filter(Boolean); console.log(domain);
A."quiz"
B."duthaho"
C."com"
D.undefined
Câu 27
Cho đoạn code, kết quả là
const obj = { a: 'one', b: 'two', a: 'three' }; console.log(obj);
A.{a: "one", b: "two" }
B.{b: "two", a: "three" }
C.{a: "three", b: "two" }
D.SyntaxError
Câu 29
Đoạn code sau, kết quả sẽ là:
const obj = { 1: 1, 2: 2, 3: 3 }; console.log(Object.keys(obj), Object.values(obj));
A.[1, 2, 3] ["1", "2", "3"]
B.["1", "2", "3"] [1, 2, 3]
C.["1", "2", "3"] ["1", "2", "3"]
Câu 30
Cho đoạn code sau, kết quả sẽ là:
const obj = { 1: 'a', 2: 'b', 3: 'c' }; const set = new Set([1, 2, 3, 4, 5]); obj.hasOwnProperty('1'); obj.hasOwnProperty(1); set.has('1'); set.has(1);
A.false true false true
B.false true true true
C.true true false true
D.true true true true
Câu 31
Đoạn code sẽ cho kết quả
const a = {}; const b = { key: 'b' }; const c = { key: 'c' }; a[b] = 123; a[c] = 456; console.log(a[b]);
A.123
B.456
C.undefined
D.ReferenceError
Câu 32
Đoạn code sau sẽ cho kết quả là:
const scrambled = { 2: 'e', 5: 'o', 1: 'h', 4: 'l', 3: 'l' }; const result = Object.values(scrambled).reduce( (agg, el) => agg + el, '' ); console.log(result);
A.hello
B.eohll
C.Cả A, B đều đúng
D.Cả A, B đều sai
Câu 34
Đoạn code sau sẽ cho kết quả gì?
console.log(1 < 2 < 3); console.log(3 > 2 > 1);
A.true true
B.true false
C.false false
D.undefined undefined
Câu 35
Cấu trúc đơn giản của một trang HTML được khai báo theo thứ tự là:
A.HEAD, HTML, BODY
B.HEAD, TITLE, BODY
C.HEAD, BODY, HTML
D.HTML, HEAD, BODY
Câu 37
Để khai báo một phần bị đánh dấu trên trang web ta sử dụng thẻ <A> với thuộc tính:
A.NAME
B.CLASS
C.HREF
D.ID
Câu 39
Để hiển thị các thông tin như tác giả, địa chỉ, chữ ký trong tài liệu HTML ta dùng thẻ:
A.<ADDRESS>
B.<PRE>
C.<BLOCKQUOTE>
D.<AUTHOR>
Câu 40
Để nhóm các thành phần có liên quan với nhau ta dùng thẻ:
A.<span>
B.<pre>
C.<blockquote>
D.<div>
Câu 42
Để xác định kiểu chữ, kích thước, màu sắc... Ta dùng thẻ:
A.<color>
B.<font>
C.<fontstyle>
D.<fontsize>
Câu 44
Để khai báo một hàng trong bảng trên trang web ta sử dụng thẻ:
A.<tr>
B.<td>
C.<table>
D.<th>
Câu 45
Để tạo ra những ô mà chúng có thể kéo rộng ra hơn một dòng trên bảng ta sử dụng thuộc tính:
A.Colspan
B.Align
C.Rowspan
D.Valign
Câu 46
Để canh lề dọc cho các ô trong bảng ta sử dụng thuộc tính:
A.Colspan
B.Align
C.Rowspan
D.Valign
Câu 47
Để định nghĩa một tập các frame đơn ta sử dụng thẻ:
A.<frame>
B.<noframe>
C.<ifframe>
D.<frameset>
Câu 48
Để khai báo một phần tử điều khiển nhập văn bản chỉ có một dòng ta sử dụng thẻ:
A.<input type= “text”>
B.<input type = “hidden”
C.<input type= “password”
D.<textarea>
Câu 49
Để khai báo một phần tử điều khiển ẩn có chứa một value để phục vụ cho các mục đích khác trên trang web mà không muốn hiển thị ra ta dùng thẻ:
A.<input type= “text”>
B.<input type = “hidden”
C.<input type= “password”
D.<textarea>
Câu 50
Để khai báo một phần tử điều khiển cho phép người dùng có thể chọn một hay nhiều giá trị ta sử dụng thẻ:
A.<input type= “text”>
B.<input type = “radio”
C.<input type= “checkbox”
D.<textarea>