Trả lời:
Đáp án đúng: A
Ta có $\overrightarrow{OA} = 2\overrightarrow{i} - \overrightarrow{j} + \overrightarrow{k} = (2, -1, 1)$.
Do đó, tọa độ của điểm $A$ là $(2; -1; 1)$.
Do đó, tọa độ của điểm $A$ là $(2; -1; 1)$.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ta có:
$\overrightarrow{AB} = (-1; 1; 0)$
$\overrightarrow{AC} = (-1; 0; 1)$
Do đó, tích vô hướng của hai vectơ $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{AC}$ là:
$\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC} = (-1).(-1) + 1.0 + 0.1 = 1 + 0 + 0 = 1$.
$\overrightarrow{AB} = (-1; 1; 0)$
$\overrightarrow{AC} = (-1; 0; 1)$
Do đó, tích vô hướng của hai vectơ $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{AC}$ là:
$\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC} = (-1).(-1) + 1.0 + 0.1 = 1 + 0 + 0 = 1$.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Vì $ABCD.A'B'C'D'$ là hình lập phương nên $ABCD$ và $A'B'C'D'$ là hình vuông.
$\overrightarrow{AC}$ và $\overrightarrow{A'C'}$ là hai vector cùng hướng vì $\overrightarrow{AC} \parallel \overrightarrow{A'C'}$.
Vậy góc giữa hai vector $\overrightarrow{AC}$ và $\overrightarrow{A'C'}$ là $0$ hay $\frac{\pi}{6}$.
$\overrightarrow{AC}$ và $\overrightarrow{A'C'}$ là hai vector cùng hướng vì $\overrightarrow{AC} \parallel \overrightarrow{A'C'}$.
Vậy góc giữa hai vector $\overrightarrow{AC}$ và $\overrightarrow{A'C'}$ là $0$ hay $\frac{\pi}{6}$.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Ta có $\overrightarrow{IA} = -3\overrightarrow{IB}$
$\Leftrightarrow \overrightarrow{OA} - \overrightarrow{OI} = -3(\overrightarrow{OB} - \overrightarrow{OI})$
$\Leftrightarrow \overrightarrow{OA} - \overrightarrow{OI} = -3\overrightarrow{OB} + 3\overrightarrow{OI}$
$\Leftrightarrow 4\overrightarrow{OI} = \overrightarrow{OA} + 3\overrightarrow{OB}$
$\Leftrightarrow \overrightarrow{OI} = \frac{\overrightarrow{OA} + 3\overrightarrow{OB}}{4}$
$\Leftrightarrow \overrightarrow{OA} - \overrightarrow{OI} = -3(\overrightarrow{OB} - \overrightarrow{OI})$
$\Leftrightarrow \overrightarrow{OA} - \overrightarrow{OI} = -3\overrightarrow{OB} + 3\overrightarrow{OI}$
$\Leftrightarrow 4\overrightarrow{OI} = \overrightarrow{OA} + 3\overrightarrow{OB}$
$\Leftrightarrow \overrightarrow{OI} = \frac{\overrightarrow{OA} + 3\overrightarrow{OB}}{4}$
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Ta có $\overrightarrow{a}-\overrightarrow{b} = (2-(-1); -1-1; 1-0) = (3;-2;1)$.
Vậy $|\overrightarrow{a}-\overrightarrow{b}| = \sqrt{3^2 + (-2)^2 + 1^2} = \sqrt{9+4+1} = \sqrt{14}$.
Vậy $|\overrightarrow{a}-\overrightarrow{b}| = \sqrt{3^2 + (-2)^2 + 1^2} = \sqrt{9+4+1} = \sqrt{14}$.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Để tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm, ta thực hiện các bước sau:
Vậy độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm gần nhất với giá trị 1.7.
- Tính giá trị đại diện $x_i$ cho mỗi nhóm. Trong trường hợp này, ta có các giá trị đại diện là 2, 4, 7, 6.
- Tính tần số $f_i$ tương ứng với mỗi nhóm. Ta có $f_1 = 2, f_2 = 4, f_3 = 7, f_4 = 6$.
- Tính trung bình cộng $\bar{x}$ của mẫu số liệu:
$\bar{x} = \frac{\sum_{i=1}^{n} f_i x_i}{\sum_{i=1}^{n} f_i} = \frac{2 \cdot 2 + 4 \cdot 4 + 7 \cdot 7 + 6 \cdot 6}{2 + 4 + 7 + 6} = \frac{4 + 16 + 49 + 36}{19} = \frac{105}{19} \approx 5.53$ - Tính độ lệch chuẩn $s$ của mẫu số liệu:
$s = \sqrt{\frac{\sum_{i=1}^{n} f_i (x_i - \bar{x})^2}{\sum_{i=1}^{n} f_i - 1}}$
$= \sqrt{\frac{2(2-5.53)^2 + 4(4-5.53)^2 + 7(7-5.53)^2 + 6(6-5.53)^2}{19-1}}$
$= \sqrt{\frac{2(-3.53)^2 + 4(-1.53)^2 + 7(1.47)^2 + 6(0.47)^2}{18}}$
$= \sqrt{\frac{2(12.46) + 4(2.34) + 7(2.16) + 6(0.22)}{18}}$
$= \sqrt{\frac{24.92 + 9.36 + 15.12 + 1.32}{18}}$
$= \sqrt{\frac{50.72}{18}} \approx \sqrt{2.82} \approx 1.68$
Vậy độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm gần nhất với giá trị 1.7.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Giáo Dục Kinh Tế Và Pháp Luật Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu1137 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Lịch Sử Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu953 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Công Nghệ Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu1057 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Hóa Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu443 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu535 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lí Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
181 tài liệu503 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng