JavaScript is required

Câu hỏi:

Thuận lợi cho phát triển nuôi trồng thuỷ sản ở DHNTB là

A. có nhiều bãi tôm bãi cá ven biển.
B. các ngư trường xa bờ giàu hải sản.
C. có nhiều vụng biển, đầm phá lớn.
D. ít thiên tai bão lụt, nhiều giờ nắng.
Trả lời:

Đáp án đúng:


Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

Câu hỏi liên quan

Lời giải:
Đáp án đúng: a
Câu 19:

Một trận bóng đá giao hữu giữa Anh và Pháp diễn ra vào lúc 8 giờ sáng (theo giờ Luân Đôn) tại thành phố Luân Đôn (múi giờ số 0) và được truyền hình trực tiếp thì cùng lúc đó ở thành phố Hà Nội (múi giờ số 7) người dân đón xem trực tiếp lúc mấy giờ cùng ngày (theo giờ Hà Nội)

Lời giải:
Đáp án đúng:
Câu 20:

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN CỦA NƯỚC TA

(Đơn vị: triệu người)

Năm

Tiêu chí

2019

2021

Số dân

96,5

98,5

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên

55,8

50,6

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu trên thì tỉ lệ lao động so với tổng số dân của nước ta từ năm 2019 đến năm 2021 giảm bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân)

Lời giải:
Đáp án đúng:
Câu 21:

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA
NĂM 2010 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: %)

Năm

Tiêu chí

2010

2021

Trồng trọt

73,4

60,8

Chăn nuôi

25,1

34,7

Dịch vụ nông nghiệp

1,5

4,5

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011 và năm 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính giá trị sản xuất ngành chăn nuôi năm 2021 so với năm 2010 tăng thêm bao nhiêu nghìn tỉ đồng, biết giá trị toàn ngành nông nghiệp năm 2010 là 675,4 nghìn tỉ đồng và năm 2021 là 1 502,2 nghìn tỉ đồng (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)

Lời giải:
Đáp án đúng:
Câu 22:

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỦA VÙNG ĐBSH VÀ CẢ NƯỚC
NĂM 2010 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Năm

Vùng

2010

2021

ĐBSH

859,5

4 806,8

Cả nước

3 045,6

13 026,8

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2011 và năm 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của ĐBSH so với cả nước từ năm 2010 đến năm 2021 tăng hay giảm

Lời giải:
Đáp án đúng:
Câu 23:

Biết năm 2021, khối lượng vận chuyển bằng đường biển ở nước ta là 70 triệu tấn, khối lượng luân chuyển là 71,1 tỉ tấn.km. Tính cự li vận chuyển trung bình của vận tải đường biển năm 2021 (đơn vị tính: km, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 24:

Biết dân số nước ta năm 2021 là 98,5 triệu người, trong đó dân số Bắc Trung Bộ là 11,2 triệu người. Tính tỉ trọng số dân của Bắc Trung Bộ so với dân số cả nước (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân)

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 25:

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

“Nước ta ở xứ nóng, khí hậu tốt,

Rừng vàng, biển bạc, đất phì nhiêu.

Nhân dân dũng cảm và cần kiệm,

Các nước anh em giúp đỡ nhiều.”

(Nguồn: “Nước ta” – Hồ Chí Minh)

A. Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc

B. Nước ta rất nghèo tài nguyên thiên nhiên

C. Cân bằng bức xạ luôn dương, tổng lượng bức xạ lớn

D. Vùng biển nước ta giàu tài nguyên

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 26:

Dựa vào bảng số liệu, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

SỐ LƯỢNG ĐÔ THỊ VÀ SỐ DÂN ĐÔ THỊ THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2021

Tiêu chí

Vùng

Số lượng đô thị

(đô thị)

Số dân đô thị

(triệu người)

TD&MNBB

158

2,7

ĐBSH

140

8,7

BTB&DHMT

181

6,7

Tây Nguyên

60

1,7

Đông Nam Bộ

56

12,2

ĐBSCL

154

4,6

Cả nước

749

36,6

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)

A. Mạng lưới đô thị phân bố không đều

B. Vùng có kinh tế phát triển nhất có nhiều đô thị nhất

C. Số dân đô thị của các vùng khá đồng đều

D. Tỉ lệ dân thành thị ở nước ta có sự chênh lệch giữa các vùng

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Câu 27:

Đọc đoạn thông tin, chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a), b), c), d) sau đây:

“Quy mô hệ thống điện Việt Nam đến cuối năm 2023 đạt khoảng 80 555 MW về tổng công suất nguồn, tăng thêm khoảng 2 800 MW so với năm 2022. Trong đó, tổng công suất các nguồn điện năng lượng tái tạo là 21 664 MW, chiếm tỉ trọng 27 % toàn hệ thống. Như vậy, Việt Nam đang đứng đầu ASEAN về công suất nguồn điện.”

(Nguồn: Báo cáo tổng kết công tác năm 2023, Tập đoàn Điện lực Việt Nam, evn.com.vn)

A. Ngành công nghiệp sản xuất điện có sự phát triển nhanh chóng

B. Nguồn điện năng lượng tái tạo chiếm tỉ trọng lớn nhất.

C. Nước ta có các nguồn năng lượng để sản xuất điện phong phú

D. Ngành điện đang từng bước chuyển dịch sang các nguồn năng lượng sạch

Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP