Câu hỏi:
Sơ đồ dưới đây mô tả về ổ sinh thái về dinh dưỡng của 4 loài chim ăn hạt về kích thước hạt.
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
Trả lời:
Đáp án đúng:
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
10/09/2025
0 lượt thi
0 / 28
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng:
Quan sát hình ảnh, ta thấy:
- Các NST đang xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo.
- Mỗi NST kép gồm 2 cromatit.
=> Đây là kì giữa của giảm phân II hoặc nguyên phân.
Vì tế bào A là tế bào lưỡng bội $2n$ bình thường ở cơ thể đực, nên tế bào này đang thực hiện nguyên phân. Do đó, số NST kép trong tế bào bằng bộ NST $2n$ của loài. Trong hình có 12 NST kép. Vậy $2n=12$.
- Các NST đang xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo.
- Mỗi NST kép gồm 2 cromatit.
=> Đây là kì giữa của giảm phân II hoặc nguyên phân.
Vì tế bào A là tế bào lưỡng bội $2n$ bình thường ở cơ thể đực, nên tế bào này đang thực hiện nguyên phân. Do đó, số NST kép trong tế bào bằng bộ NST $2n$ của loài. Trong hình có 12 NST kép. Vậy $2n=12$.
Lời giải:
Đáp án đúng:
Cây cao nhất có kiểu gen aabbccdd (220cm) và cây thấp nhất AABBCCDD.
F1 có kiểu gen AaBbCcDd.
Cây cao 170cm có số alen trội là: $(220 - 170)/10 = 5$
Số tổ hợp alen trội là: $C_8^5 = \frac{8!}{5!3!} = \frac{8*7*6}{3*2*1} = 56$
Tổng số tổ hợp là: $4^4 = 256$
Tỉ lệ cây cao 170 cm là: $56/256 = 7/32$. Vậy tỉ lệ cây có 5 alen trội là $C_8^5 / 2^{2*4} = 56 / 256 = 7/32$.
Có 4 cặp gen, nên tổng số alen là 8.
Cây cao 170cm có số alen trội là $(220-170)/10 = 5$.
Vậy tỉ lệ kiểu hình là: $C_8^5 / 2^8 = 56/256 = 7/32$.
F1 có kiểu gen AaBbCcDd.
Cây cao 170cm có số alen trội là: $(220 - 170)/10 = 5$
Số tổ hợp alen trội là: $C_8^5 = \frac{8!}{5!3!} = \frac{8*7*6}{3*2*1} = 56$
Tổng số tổ hợp là: $4^4 = 256$
Tỉ lệ cây cao 170 cm là: $56/256 = 7/32$. Vậy tỉ lệ cây có 5 alen trội là $C_8^5 / 2^{2*4} = 56 / 256 = 7/32$.
Có 4 cặp gen, nên tổng số alen là 8.
Cây cao 170cm có số alen trội là $(220-170)/10 = 5$.
Vậy tỉ lệ kiểu hình là: $C_8^5 / 2^8 = 56/256 = 7/32$.
Lời giải:
Đáp án đúng:
Quy ước: Gen S trội quy định không bị bệnh, gen s lặn quy định bị bệnh.
- Xét cặp vợ chồng III13 x III14: Cả 2 đều bình thường nhưng sinh con IV17 bị bệnh → kiểu gen của III13 và III14 là Ss.
- Xét cây hệ, ta thấy những người không mang alen bệnh có kiểu gen SS, những người có bố mẹ không mang alen bệnh thì có kiểu gen SS.
- Xác định kiểu gen của IV17 và IV18:
+) IV17 bị bệnh có kiểu gen ss.
+) III13 và III14 có kiểu gen Ss → IV18 bình thường có kiểu gen (1SS:2Ss).
- Xét cặp vợ chồng IV17 x IV18: ss x (1SS:2Ss) ↔ ss x (1/3SS : 2/3Ss).
+) ss x 1/3SS → 1/3Ss (100% bình thường).
+) ss x 2/3Ss → 1/3SS : 1/3Ss : 1/3ss (tỉ lệ kiểu hình 2 bình thường : 1 bị bệnh).
+) Xác suất sinh con bình thường = 1/3 + 2/3 x 2/3 = 7/9; xác suất sinh con bị bệnh = 2/3 x 1/3 = 2/9.
- Xác suất để cặp bố mẹ IV17 - IV18 sinh một đứa con gái đầu lòng bình thường, con trai sau bị bệnh = 1/2 x 7/9 x 1/2 x 2/9 = 1/8.
- Xét cặp vợ chồng III13 x III14: Cả 2 đều bình thường nhưng sinh con IV17 bị bệnh → kiểu gen của III13 và III14 là Ss.
- Xét cây hệ, ta thấy những người không mang alen bệnh có kiểu gen SS, những người có bố mẹ không mang alen bệnh thì có kiểu gen SS.
- Xác định kiểu gen của IV17 và IV18:
+) IV17 bị bệnh có kiểu gen ss.
+) III13 và III14 có kiểu gen Ss → IV18 bình thường có kiểu gen (1SS:2Ss).
- Xét cặp vợ chồng IV17 x IV18: ss x (1SS:2Ss) ↔ ss x (1/3SS : 2/3Ss).
+) ss x 1/3SS → 1/3Ss (100% bình thường).
+) ss x 2/3Ss → 1/3SS : 1/3Ss : 1/3ss (tỉ lệ kiểu hình 2 bình thường : 1 bị bệnh).
+) Xác suất sinh con bình thường = 1/3 + 2/3 x 2/3 = 7/9; xác suất sinh con bị bệnh = 2/3 x 1/3 = 2/9.
- Xác suất để cặp bố mẹ IV17 - IV18 sinh một đứa con gái đầu lòng bình thường, con trai sau bị bệnh = 1/2 x 7/9 x 1/2 x 2/9 = 1/8.
Lời giải:
Đáp án đúng:
Số loại giao tử tối đa được tạo ra từ một tế bào có kiểu gen AaBbDdEe là $2^n$, với n là số cặp gen dị hợp. Trong trường hợp này, có 4 cặp gen dị hợp (Aa, Bb, Dd, Ee). Vì vậy, số loại giao tử tối đa từ MỘT tế bào là $2^4 = 16$. Tuy nhiên, đề hỏi TỪ HAI tế bào. Do đó, số giao tử tối đa là $2 * 16 = 32$.
Lời giải:
Đáp án đúng:
Gọi số lượng cá thể của quần thể 1 là $N$, thì số lượng cá thể của quần thể 2 và 3 là $N/5$.
Tổng số cá thể được lấy mẫu là $5 + 5 + 5 = 15$.
Số lượng allele F trong mỗi cá thể được lấy mẫu được thể hiện trên hình.
Tổng số allele F là $2 + 2 + 1 = 5$.
Tổng số allele là $15 \times 2 = 30$.
Tần số allele F là $\frac{5}{30} = \frac{1}{6} \approx 0.1667 = 16.67\%$
Tổng số cá thể được lấy mẫu là $5 + 5 + 5 = 15$.
Số lượng allele F trong mỗi cá thể được lấy mẫu được thể hiện trên hình.
- Quần thể 1: 5 cá thể, tổng số allele F là $0 + 0 + 0 + 1 + 1 = 2$
- Quần thể 2: 5 cá thể, tổng số allele F là $1 + 1 + 0 + 0 + 0 = 2$
- Quần thể 3: 5 cá thể, tổng số allele F là $0 + 0 + 0 + 1 + 0 = 1$
Tổng số allele F là $2 + 2 + 1 = 5$.
Tổng số allele là $15 \times 2 = 30$.
Tần số allele F là $\frac{5}{30} = \frac{1}{6} \approx 0.1667 = 16.67\%$
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Giáo Dục Kinh Tế Và Pháp Luật Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu1137 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Lịch Sử Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu953 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Công Nghệ Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu1057 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Hóa Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu443 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu535 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lí Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
181 tài liệu503 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng