Trả lời:
Đáp án đúng: A
Ta có công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng là: $u_n = u_1 + (n-1)d$.
Áp dụng vào bài toán:
$u_6 = u_1 + (6-1)d = 5 + 5*2 = 5 + 10 = 15$.
Áp dụng vào bài toán:
$u_6 = u_1 + (6-1)d = 5 + 5*2 = 5 + 10 = 15$.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
09/09/2025
0 lượt thi
0 / 22
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Ta có:
$\overrightarrow{A A'}+\overrightarrow{B' C'}+\overrightarrow{C D} = \overrightarrow{A A'} + \overrightarrow{B C} + \overrightarrow{C D} = \overrightarrow{A A'} + \overrightarrow{B D} = \overrightarrow{A A'} + \overrightarrow{B A} + \overrightarrow{A D} = \overrightarrow{B A} + \overrightarrow{A A'} + \overrightarrow{A D} = \overrightarrow{B A'} + \overrightarrow{A D} = \overrightarrow{B A'} + \overrightarrow{B C'} = \overrightarrow{A D} + \overrightarrow{B C'} = \overrightarrow{AC}$
$\overrightarrow{A A'}+\overrightarrow{B' C'}+\overrightarrow{C D} = \overrightarrow{A A'} + \overrightarrow{B C} + \overrightarrow{C D} = \overrightarrow{A A'} + \overrightarrow{B D} = \overrightarrow{A A'} + \overrightarrow{B A} + \overrightarrow{A D} = \overrightarrow{B A} + \overrightarrow{A A'} + \overrightarrow{A D} = \overrightarrow{B A'} + \overrightarrow{A D} = \overrightarrow{B A'} + \overrightarrow{B C'} = \overrightarrow{A D} + \overrightarrow{B C'} = \overrightarrow{AC}$
Câu 12:
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên Hàm số
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
Lời giải:
Đáp án đúng: a
Lời giải:
Đáp án đúng:
Phân tích từng đáp án:
Vậy, đáp án đúng là a).
- a) Đúng. Hàm số $f(x) = \sqrt{x-1}$ xác định và liên tục với mọi $x \geq 1$, do đó nó liên tục trên $\mathbb{R}$.
- b) Sai. Đạo hàm của $f(x) = \sqrt{x-1}$ là $f'(x) = \frac{1}{2\sqrt{x-1}}$.
- c) Sai. Giải phương trình $\sqrt{x-1} = 1$, ta có $x-1 = 1$, suy ra $x = 2$. Nghiệm $x = 2$ thuộc đoạn $[2;5]$, nhưng $\frac{5}{4}$ không phải là nghiệm.
- d) Sai. Hàm số $f(x) = \sqrt{x-1}$ là hàm số tăng trên $[2;5]$. Giá trị nhỏ nhất của $f(x)$ trên $[2;5]$ là $f(2) = \sqrt{2-1} = 1$.
Vậy, đáp án đúng là a).
Lời giải:
Đáp án đúng:
a) Vận tốc của ô tô A là $v(t) = 18 - 3t$.
Khi ô tô dừng lại thì vận tốc bằng 0. Ta có:
$v(t) = 0 \Leftrightarrow 18 - 3t = 0 \Leftrightarrow t = 6$ (giây).
Vậy thời điểm xe ô tô A dừng lại là 6 giây.
b) Ta có: $v(t) = 18 - 3t$.
Quãng đường đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t là:
$S(t) = \int_0^t v(x) dx = \int_0^t (18 - 3x) dx = (18x - \frac{3}{2}x^2)|_0^t = 18t - \frac{3}{2}t^2$.
c) Quãng đường đi được từ khi hãm phanh đến khi dừng lại (tức là t=6) là:
$S(6) = 18*6 - \frac{3}{2}*6^2 = 108 - 54 = 54$ (mét).
d) Vì quãng đường đi được từ khi hãm phanh đến khi dừng lại là 54 mét mà theo yêu cầu đề bài là phải cách ít nhất 5 mét, nên phải hãm phanh khi cách xe $B$ ít nhất 54+5 = 59 mét.
Khi ô tô dừng lại thì vận tốc bằng 0. Ta có:
$v(t) = 0 \Leftrightarrow 18 - 3t = 0 \Leftrightarrow t = 6$ (giây).
Vậy thời điểm xe ô tô A dừng lại là 6 giây.
b) Ta có: $v(t) = 18 - 3t$.
Quãng đường đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t là:
$S(t) = \int_0^t v(x) dx = \int_0^t (18 - 3x) dx = (18x - \frac{3}{2}x^2)|_0^t = 18t - \frac{3}{2}t^2$.
c) Quãng đường đi được từ khi hãm phanh đến khi dừng lại (tức là t=6) là:
$S(6) = 18*6 - \frac{3}{2}*6^2 = 108 - 54 = 54$ (mét).
d) Vì quãng đường đi được từ khi hãm phanh đến khi dừng lại là 54 mét mà theo yêu cầu đề bài là phải cách ít nhất 5 mét, nên phải hãm phanh khi cách xe $B$ ít nhất 54+5 = 59 mét.
Lời giải:
Đáp án đúng:
a) Số viên bi đỏ được đánh số là: $50 imes 60\% = 30$ viên.
b) Số viên bi vàng không được đánh số là: $30 imes (100\% - 50\%) = 30 imes 50\% = 15$ viên.
c) Tổng số bi được đánh số là $30 + 30 imes 50\% = 30 + 15 = 45$ viên.
Xác suất lấy được viên bi có đánh số là: $\frac{45}{80} = 0.5625$.
d) Xác suất lấy được viên bi không có đánh số là: $1 - 0.5625 = 0.4375$.
b) Số viên bi vàng không được đánh số là: $30 imes (100\% - 50\%) = 30 imes 50\% = 15$ viên.
c) Tổng số bi được đánh số là $30 + 30 imes 50\% = 30 + 15 = 45$ viên.
Xác suất lấy được viên bi có đánh số là: $\frac{45}{80} = 0.5625$.
d) Xác suất lấy được viên bi không có đánh số là: $1 - 0.5625 = 0.4375$.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Giáo Dục Kinh Tế Và Pháp Luật Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu1137 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Lịch Sử Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu953 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Công Nghệ Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu1057 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Hóa Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu443 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh Học Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
111 tài liệu535 lượt tải

Bộ 50 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Vật Lí Năm 2026 – Theo Cấu Trúc Đề Minh Họa Bộ GD&ĐT
181 tài liệu503 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng