This championship attracts millions ___________ participants all over the world.
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Trong câu này, chúng ta cần một giới từ đi sau động từ "attracts". Cụm từ đúng là "attracts ... of participants", có nghĩa là thu hút một lượng lớn người tham gia. Vì vậy, đáp án đúng là D.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu này sử dụng cấu trúc so sánh hơn của tính từ. Khi so sánh giữa hai đối tượng cụ thể, ta dùng "the + so sánh hơn". Trong trường hợp này, so sánh giữa hai đội (Red Bull và một đội khác) nên đáp án đúng là "the stronger". Các lựa chọn khác sai vì:
- "the strongest" dùng cho so sánh nhất (trong một nhóm nhiều hơn hai).
- "stronger" thiếu "the" khi so sánh giữa hai đối tượng cụ thể.
- "strongest than" sai cấu trúc ngữ pháp.
- "the strongest" dùng cho so sánh nhất (trong một nhóm nhiều hơn hai).
- "stronger" thiếu "the" khi so sánh giữa hai đối tượng cụ thể.
- "strongest than" sai cấu trúc ngữ pháp.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Đây là câu điều kiện loại 3, diễn tả một điều kiện không có thật trong quá khứ, dẫn đến một kết quả cũng không có thật trong quá khứ. Cấu trúc câu điều kiện loại 3 là: If + S + had + V3/ed, S + would/could/might + have + V3/ed. Trong câu này, mệnh đề "If the sun hadn't been shining" là mệnh đề điều kiện (mệnh đề If). Mệnh đề chính cần theo cấu trúc: S + would have + V3/ed. Do đó, đáp án đúng là A. wouldn't have.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu này kiểm tra kiến thức về liên từ chỉ sự tương phản.
* A. In spite of + N/V-ing: Mặc dù, dù cho (theo sau là danh từ hoặc V-ing).
* B. Because of + N/V-ing: Bởi vì (theo sau là danh từ hoặc V-ing).
* C. As though + clause: Cứ như thể là (theo sau là một mệnh đề).
* D. Although + clause: Mặc dù (theo sau là một mệnh đề).
Trong câu đã cho, sau chỗ trống là "the cold weather", là một cụm danh từ. Do đó, ta cần một liên từ theo sau bởi một danh từ/cụm danh từ. Loại C và D.
Xét nghĩa của câu: "_________ thời tiết lạnh, chúng tôi vẫn đốt lửa cả ngày." Vì việc đốt lửa cả ngày có lẽ là để chống lại thời tiết lạnh, nên cần một liên từ mang nghĩa tương phản.
Vậy đáp án đúng là A.
A. In spite of the cold weather, we kept the fire burning all day: Mặc dù thời tiết lạnh, chúng tôi vẫn đốt lửa cả ngày.
* A. In spite of + N/V-ing: Mặc dù, dù cho (theo sau là danh từ hoặc V-ing).
* B. Because of + N/V-ing: Bởi vì (theo sau là danh từ hoặc V-ing).
* C. As though + clause: Cứ như thể là (theo sau là một mệnh đề).
* D. Although + clause: Mặc dù (theo sau là một mệnh đề).
Trong câu đã cho, sau chỗ trống là "the cold weather", là một cụm danh từ. Do đó, ta cần một liên từ theo sau bởi một danh từ/cụm danh từ. Loại C và D.
Xét nghĩa của câu: "_________ thời tiết lạnh, chúng tôi vẫn đốt lửa cả ngày." Vì việc đốt lửa cả ngày có lẽ là để chống lại thời tiết lạnh, nên cần một liên từ mang nghĩa tương phản.
Vậy đáp án đúng là A.
A. In spite of the cold weather, we kept the fire burning all day: Mặc dù thời tiết lạnh, chúng tôi vẫn đốt lửa cả ngày.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu chọn từ đúng để hoàn thành câu "The cartoon is prohibited because it contains a lot of ___________ scenes".
* A. violence (n): bạo lực (danh từ)
* B. violent (adj): bạo lực (tính từ)
* C. violate (v): vi phạm (động từ)
* D. violet (n): hoa violet (danh từ)
Trong câu này, chúng ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "scenes". Do đó, đáp án đúng là B. violent. Cụm từ "violent scenes" (những cảnh bạo lực) phù hợp về mặt ngữ pháp và ý nghĩa.
Vì vậy, đáp án đúng là B.
* A. violence (n): bạo lực (danh từ)
* B. violent (adj): bạo lực (tính từ)
* C. violate (v): vi phạm (động từ)
* D. violet (n): hoa violet (danh từ)
Trong câu này, chúng ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "scenes". Do đó, đáp án đúng là B. violent. Cụm từ "violent scenes" (những cảnh bạo lực) phù hợp về mặt ngữ pháp và ý nghĩa.
Vì vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu này kiểm tra cách sử dụng tính từ đuôi -ed và -ing.
* Surprised (tính từ đuôi -ed): Diễn tả cảm xúc của người, tức là ai đó cảm thấy ngạc nhiên.
* Surprising (tính từ đuôi -ing): Diễn tả tính chất gây ngạc nhiên, tức là cái gì đó gây ra sự ngạc nhiên cho người khác.
* Frightened (tính từ đuôi -ed): Diễn tả cảm xúc của người, tức là ai đó cảm thấy sợ hãi.
* Frightening (tính từ đuôi -ing): Diễn tả tính chất gây sợ hãi, tức là cái gì đó gây ra sự sợ hãi cho người khác.
Dựa vào nghĩa của câu "Tôi ... khi thấy bộ phim khá ...", ta cần một tính từ chỉ cảm xúc của người ở vị trí đầu tiên (surprised) và một tính từ diễn tả tính chất của bộ phim ở vị trí thứ hai (frightening).
Vậy đáp án đúng là A.
* Surprised (tính từ đuôi -ed): Diễn tả cảm xúc của người, tức là ai đó cảm thấy ngạc nhiên.
* Surprising (tính từ đuôi -ing): Diễn tả tính chất gây ngạc nhiên, tức là cái gì đó gây ra sự ngạc nhiên cho người khác.
* Frightened (tính từ đuôi -ed): Diễn tả cảm xúc của người, tức là ai đó cảm thấy sợ hãi.
* Frightening (tính từ đuôi -ing): Diễn tả tính chất gây sợ hãi, tức là cái gì đó gây ra sự sợ hãi cho người khác.
Dựa vào nghĩa của câu "Tôi ... khi thấy bộ phim khá ...", ta cần một tính từ chỉ cảm xúc của người ở vị trí đầu tiên (surprised) và một tính từ diễn tả tính chất của bộ phim ở vị trí thứ hai (frightening).
Vậy đáp án đúng là A.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng