Trả lời:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức cơ bản về số ngày trong một tuần. Một tuần có bảy ngày, vì vậy đáp án đúng là B.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Câu hỏi "What time does Lan have breakfast?" hỏi về thời gian Lan ăn sáng.
- Phương án A "After school" (Sau giờ học) không phải là thời gian ăn sáng.
- Phương án B "In the afternoon" (Vào buổi chiều) không phải là thời gian ăn sáng.
- Phương án C "On Sunday" (Vào Chủ Nhật) chỉ là một ngày trong tuần, không phải là thời gian ăn sáng cụ thể.
- Phương án D "At six o'clock" (Vào lúc sáu giờ) là một thời gian cụ thể, thường là thời điểm ăn sáng.
Vậy đáp án đúng là D.
- Phương án A "After school" (Sau giờ học) không phải là thời gian ăn sáng.
- Phương án B "In the afternoon" (Vào buổi chiều) không phải là thời gian ăn sáng.
- Phương án C "On Sunday" (Vào Chủ Nhật) chỉ là một ngày trong tuần, không phải là thời gian ăn sáng cụ thể.
- Phương án D "At six o'clock" (Vào lúc sáu giờ) là một thời gian cụ thể, thường là thời điểm ăn sáng.
Vậy đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần điền giới từ thích hợp để diễn tả nơi chốn. Cụm từ "in the country" được sử dụng để chỉ vùng nông thôn hoặc miền quê. Các lựa chọn khác không chính xác về mặt ngữ pháp hoặc không phù hợp về nghĩa.
* A. in the country: Đúng. Diễn tả "ở vùng quê".
* B. in country: Sai. Thiếu mạo từ "the".
* C. at the country: Sai. Giới từ "at" không dùng với nghĩa này.
* D. from the country: Sai. Giới từ "from" diễn tả nguồn gốc, xuất xứ, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* A. in the country: Đúng. Diễn tả "ở vùng quê".
* B. in country: Sai. Thiếu mạo từ "the".
* C. at the country: Sai. Giới từ "at" không dùng với nghĩa này.
* D. from the country: Sai. Giới từ "from" diễn tả nguồn gốc, xuất xứ, không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu chọn cặp tính từ phù hợp để mô tả ngoại hình. Trong các lựa chọn:
* A. long _ eyes: "long" không phải là một tính từ thường được sử dụng để mô tả đôi mắt. Chúng ta thường dùng các từ như beautiful (đẹp), bright (sáng), small (nhỏ), big (to),...
* B. full_ teeth: "full" (đầy đặn) thường được dùng để mô tả đôi môi (lips), không phù hợp với răng (teeth).
* C. short _ teeth: "short" (ngắn) không thường được dùng để mô tả răng. Các tính từ phù hợp hơn có thể là straight (thẳng), white (trắng), even (đều),...
* D. full _ nose: "full" (đầy đặn) có thể dùng để mô tả môi (lips), còn đối với mũi (nose), thường dùng các tính từ khác như straight (thẳng), pointed (nhọn),...
Tuy nhiên, theo ngữ cảnh câu hỏi, vế đầu "She has ____lips" thì "full" là lựa chọn hợp lý nhất điền vào chỗ trống đầu tiên. Tiếp theo, vế thứ hai "small white _____" thì "teeth" (răng) là hợp lý nhất. Vậy, đáp án đúng nhất là B: full_ teeth.
* A. long _ eyes: "long" không phải là một tính từ thường được sử dụng để mô tả đôi mắt. Chúng ta thường dùng các từ như beautiful (đẹp), bright (sáng), small (nhỏ), big (to),...
* B. full_ teeth: "full" (đầy đặn) thường được dùng để mô tả đôi môi (lips), không phù hợp với răng (teeth).
* C. short _ teeth: "short" (ngắn) không thường được dùng để mô tả răng. Các tính từ phù hợp hơn có thể là straight (thẳng), white (trắng), even (đều),...
* D. full _ nose: "full" (đầy đặn) có thể dùng để mô tả môi (lips), còn đối với mũi (nose), thường dùng các tính từ khác như straight (thẳng), pointed (nhọn),...
Tuy nhiên, theo ngữ cảnh câu hỏi, vế đầu "She has ____lips" thì "full" là lựa chọn hợp lý nhất điền vào chỗ trống đầu tiên. Tiếp theo, vế thứ hai "small white _____" thì "teeth" (răng) là hợp lý nhất. Vậy, đáp án đúng nhất là B: full_ teeth.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu chọn tính từ phù hợp để điền vào chỗ trống, dựa vào vế sau "I'd like some water" (Tôi muốn uống một chút nước).
* A. thirsty (khát nước): Phù hợp nhất vì khi khát nước, người ta thường muốn uống nước.
* B. hungry (đói): Không phù hợp vì đói thì muốn ăn chứ không phải uống.
* C. tired (mệt): Không phù hợp vì mệt không liên quan trực tiếp đến việc muốn uống nước.
* D. cold (lạnh): Không phù hợp vì lạnh không liên quan trực tiếp đến việc muốn uống nước.
Vậy đáp án đúng là A.
* A. thirsty (khát nước): Phù hợp nhất vì khi khát nước, người ta thường muốn uống nước.
* B. hungry (đói): Không phù hợp vì đói thì muốn ăn chứ không phải uống.
* C. tired (mệt): Không phù hợp vì mệt không liên quan trực tiếp đến việc muốn uống nước.
* D. cold (lạnh): Không phù hợp vì lạnh không liên quan trực tiếp đến việc muốn uống nước.
Vậy đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về lượng từ trong tiếng Anh. Ta cần chọn lượng từ phù hợp đi với danh từ "water" (nước).
* A. any: Thường dùng trong câu hỏi hoặc câu phủ định. Ví dụ: "Is there any water?" (Có chút nước nào không?) hoặc "There isn't any water." (Không có chút nước nào cả.)
* B. some: Thường dùng trong câu khẳng định để chỉ một lượng không xác định. Ví dụ: "There is some water." (Có một ít nước.)
* C. many: Dùng cho danh từ đếm được số nhiều. Ví dụ: "many books" (nhiều quyển sách).
* D. a: Dùng cho danh từ đếm được số ít. Ví dụ: "a book" (một quyển sách).
Vì "water" là danh từ không đếm được và câu là câu khẳng định, nên đáp án đúng là "some".
Vậy đáp án đúng là B.
* A. any: Thường dùng trong câu hỏi hoặc câu phủ định. Ví dụ: "Is there any water?" (Có chút nước nào không?) hoặc "There isn't any water." (Không có chút nước nào cả.)
* B. some: Thường dùng trong câu khẳng định để chỉ một lượng không xác định. Ví dụ: "There is some water." (Có một ít nước.)
* C. many: Dùng cho danh từ đếm được số nhiều. Ví dụ: "many books" (nhiều quyển sách).
* D. a: Dùng cho danh từ đếm được số ít. Ví dụ: "a book" (một quyển sách).
Vì "water" là danh từ không đếm được và câu là câu khẳng định, nên đáp án đúng là "some".
Vậy đáp án đúng là B.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng