The word “means” in the passage most closely means ______.
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu tìm từ đồng nghĩa hoặc gần nghĩa nhất với từ "means" trong ngữ cảnh của đoạn văn (không được cung cấp ở đây). Để trả lời chính xác, cần xem xét đoạn văn gốc. Tuy nhiên, dựa trên các lựa chọn được đưa ra, chúng ta có thể phân tích như sau:
* **A. “meanings”**: Đây là dạng số nhiều của danh từ "meaning", có nghĩa là "ý nghĩa". Nó có thể phù hợp nếu "means" được dùng như một danh từ.
* **B. “expression”**: "Expression" có nghĩa là "sự diễn đạt, biểu lộ". Nó có thể phù hợp nếu "means" ám chỉ cách thức diễn đạt một ý tưởng.
* **C. “method”**: "Method" có nghĩa là "phương pháp, cách thức". Nó có thể phù hợp nếu "means" ám chỉ một phương pháp để đạt được điều gì.
* **D. “transmission”**: "Transmission" có nghĩa là "sự truyền tải, sự phát sóng". Nó có thể phù hợp nếu "means" ám chỉ sự truyền tải thông tin.
Trong trường hợp không có ngữ cảnh cụ thể, rất khó để xác định đáp án chính xác tuyệt đối. Tuy nhiên, nếu "means" được sử dụng như một động từ (ví dụ: "what does this word mean?"), thì "meanings" (dạng danh từ) và "transmission" có vẻ ít phù hợp hơn. Giữa "expression" và "method", "expression" có lẽ gần nghĩa hơn nếu "means" liên quan đến việc diễn đạt một ý tưởng. Nếu "means" chỉ một phương pháp, "method" sẽ phù hợp hơn.
Vì không có ngữ cảnh, tôi chọn **B. “expression”** làm đáp án có khả năng đúng nhất, với giả định "means" liên quan đến việc diễn đạt điều gì đó.
**Lưu ý quan trọng:** Để có câu trả lời chính xác 100%, cần phải xem xét đoạn văn gốc mà từ "means" xuất hiện.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
