Trả lời:
Đáp án đúng: B
Từ "luminous" có nghĩa là phát sáng, rực rỡ. Trong các lựa chọn:
* A. powerful (mạnh mẽ)
* B. bright (sáng sủa)
* C. hot (nóng)
* D. distant (xa xôi)
Phương án B, "bright", là gần nghĩa nhất với "luminous".
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Từ "run" trong đoạn cuối có nghĩa là "quản lý, điều hành". Trong ngữ cảnh này, "International organizations and programs run by developed nations" có nghĩa là "Các tổ chức quốc tế và các chương trình được điều hành bởi các quốc gia phát triển". Do đó, đáp án chính xác là C. managed (quản lý).
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về vai trò của phụ nữ trong sản xuất nông nghiệp ở châu Phi.
* Phương án A: Thông tin về tỷ lệ phụ nữ mù chữ không trực tiếp giải thích lý do tại sao phụ nữ sản xuất hơn một nửa lượng thực phẩm. Mặc dù trình độ học vấn có thể ảnh hưởng đến năng suất, nhưng đây không phải là lý do chính.
* Phương án B: Đây là đáp án chính xác. Theo nhiều nghiên cứu, phụ nữ đóng vai trò chủ chốt trong nông nghiệp ở châu Phi, thực hiện phần lớn công việc đồng áng. Do đó, việc họ sản xuất hơn một nửa lượng thực phẩm là hệ quả trực tiếp từ đóng góp to lớn này.
* Phương án C: Đây là một nhận định sai lầm và mang tính phân biệt giới tính. Trí tuệ không liên quan đến khả năng sản xuất lương thực.
* Phương án D: Vì phương án C sai nên phương án này cũng sai.
Vậy đáp án đúng là B.
* Phương án A: Thông tin về tỷ lệ phụ nữ mù chữ không trực tiếp giải thích lý do tại sao phụ nữ sản xuất hơn một nửa lượng thực phẩm. Mặc dù trình độ học vấn có thể ảnh hưởng đến năng suất, nhưng đây không phải là lý do chính.
* Phương án B: Đây là đáp án chính xác. Theo nhiều nghiên cứu, phụ nữ đóng vai trò chủ chốt trong nông nghiệp ở châu Phi, thực hiện phần lớn công việc đồng áng. Do đó, việc họ sản xuất hơn một nửa lượng thực phẩm là hệ quả trực tiếp từ đóng góp to lớn này.
* Phương án C: Đây là một nhận định sai lầm và mang tính phân biệt giới tính. Trí tuệ không liên quan đến khả năng sản xuất lương thực.
* Phương án D: Vì phương án C sai nên phương án này cũng sai.
Vậy đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi này yêu cầu xác định ai là người đã gọi những sinh vật giống vượn là 'Sasquatch'.
* Phương án A. Richard Brown: Không có thông tin nào cho thấy Richard Brown là người đã đặt tên 'Sasquatch'.
* Phương án B. The local Native Americans: Đây là đáp án chính xác. Tên 'Sasquatch' có nguồn gốc từ ngôn ngữ của người Mỹ bản địa, cụ thể là từ một từ trong ngôn ngữ Halkomelem, được sử dụng bởi các bộ tộc bản địa ở British Columbia, Canada.
* Phương án C. The five campers: Không có bằng chứng nào cho thấy năm người cắm trại đã đặt tên 'Sasquatch'.
* Phương án D. Roger Patterson: Roger Patterson nổi tiếng với đoạn phim về Bigfoot, nhưng ông không phải là người đặt tên 'Sasquatch'.
Vì vậy, đáp án đúng là B.
* Phương án A. Richard Brown: Không có thông tin nào cho thấy Richard Brown là người đã đặt tên 'Sasquatch'.
* Phương án B. The local Native Americans: Đây là đáp án chính xác. Tên 'Sasquatch' có nguồn gốc từ ngôn ngữ của người Mỹ bản địa, cụ thể là từ một từ trong ngôn ngữ Halkomelem, được sử dụng bởi các bộ tộc bản địa ở British Columbia, Canada.
* Phương án C. The five campers: Không có bằng chứng nào cho thấy năm người cắm trại đã đặt tên 'Sasquatch'.
* Phương án D. Roger Patterson: Roger Patterson nổi tiếng với đoạn phim về Bigfoot, nhưng ông không phải là người đặt tên 'Sasquatch'.
Vì vậy, đáp án đúng là B.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi yêu cầu tìm phát biểu KHÔNG đúng trong các lựa chọn.
* A. the deaf and the mute use an oral form of communication (Người câm điếc sử dụng hình thức giao tiếp bằng lời nói): Đây là phát biểu sai. Người câm điếc thường sử dụng ngôn ngữ ký hiệu hoặc các hình thức giao tiếp khác thay vì giao tiếp bằng lời nói. Vì vậy, đây là đáp án cần tìm.
* B. verbalization is the most common form of communication (Lời nói là hình thức giao tiếp phổ biến nhất): Đây là phát biểu đúng. Trong giao tiếp hàng ngày, lời nói là hình thức giao tiếp phổ biến nhất.
* C. there are many forms of communication in existence today (Có nhiều hình thức giao tiếp tồn tại ngày nay): Đây là phát biểu đúng. Có rất nhiều hình thức giao tiếp như giao tiếp bằng lời nói, giao tiếp phi ngôn ngữ, giao tiếp bằng văn bản, v.v.
* D. ideas and thoughts can be transmitted by body language (Ý tưởng và suy nghĩ có thể được truyền tải bằng ngôn ngữ cơ thể): Đây là phát biểu đúng. Ngôn ngữ cơ thể là một hình thức giao tiếp phi ngôn ngữ, có thể truyền tải ý tưởng và suy nghĩ.
Do đó, đáp án đúng là A.
* A. the deaf and the mute use an oral form of communication (Người câm điếc sử dụng hình thức giao tiếp bằng lời nói): Đây là phát biểu sai. Người câm điếc thường sử dụng ngôn ngữ ký hiệu hoặc các hình thức giao tiếp khác thay vì giao tiếp bằng lời nói. Vì vậy, đây là đáp án cần tìm.
* B. verbalization is the most common form of communication (Lời nói là hình thức giao tiếp phổ biến nhất): Đây là phát biểu đúng. Trong giao tiếp hàng ngày, lời nói là hình thức giao tiếp phổ biến nhất.
* C. there are many forms of communication in existence today (Có nhiều hình thức giao tiếp tồn tại ngày nay): Đây là phát biểu đúng. Có rất nhiều hình thức giao tiếp như giao tiếp bằng lời nói, giao tiếp phi ngôn ngữ, giao tiếp bằng văn bản, v.v.
* D. ideas and thoughts can be transmitted by body language (Ý tưởng và suy nghĩ có thể được truyền tải bằng ngôn ngữ cơ thể): Đây là phát biểu đúng. Ngôn ngữ cơ thể là một hình thức giao tiếp phi ngôn ngữ, có thể truyền tải ý tưởng và suy nghĩ.
Do đó, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng