So for all of you lefties, leftie-loving righties, and ambidextrous folks out there - it’s time to brush up on your lefthanded knowledge and help (5)_____ an end to leftie discrimination once and for all.
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Chỗ trống cần một động từ đi với cụm "an end to" mang nghĩa "chấm dứt cái gì". Trong các lựa chọn:
- A. put an end to: chấm dứt
- B. bring an end to: không phổ biến bằng, ít tự nhiên hơn
- C. make an end to: ít phổ biến và không tự nhiên
- D. tak (take) an end to: sai ngữ pháp
Vậy đáp án đúng nhất là A. put.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Chỗ trống cần một động từ có nghĩa phù hợp với việc thể hiện sự quan tâm đến công việc. Trong ngữ cảnh này, bạn có thể 'thể hiện' sự quan tâm bằng cách đặt câu hỏi về công việc và tổ chức.
* A. show (thể hiện): Phù hợp nhất vì nó diễn tả hành động bày tỏ, cho thấy sự quan tâm một cách trực tiếp.
* B. appear (xuất hiện, có vẻ): Không phù hợp vì nó mang nghĩa là tạo ấn tượng, chứ không phải hành động chủ động thể hiện.
* C. conceal (che giấu): Hoàn toàn trái ngược với ý nghĩa cần thiết.
* D. cover (che đậy, bao phủ): Không liên quan đến việc thể hiện sự quan tâm.
Vậy đáp án đúng nhất là A.
* A. show (thể hiện): Phù hợp nhất vì nó diễn tả hành động bày tỏ, cho thấy sự quan tâm một cách trực tiếp.
* B. appear (xuất hiện, có vẻ): Không phù hợp vì nó mang nghĩa là tạo ấn tượng, chứ không phải hành động chủ động thể hiện.
* C. conceal (che giấu): Hoàn toàn trái ngược với ý nghĩa cần thiết.
* D. cover (che đậy, bao phủ): Không liên quan đến việc thể hiện sự quan tâm.
Vậy đáp án đúng nhất là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong câu này, chúng ta cần một đại từ quan hệ để bổ nghĩa cho "one factor".
- "whose" được dùng để chỉ sự sở hữu, không phù hợp ở đây.
- "which" dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật, sự việc.
- "who" dùng để thay thế cho danh từ chỉ người.
- "that" có thể dùng để thay thế cho cả danh từ chỉ người và vật, và thường được dùng trong mệnh đề quan hệ xác định (defining relative clause). Trong trường hợp này, "that" là lựa chọn phù hợp nhất vì nó thay thế cho "one factor" (một yếu tố) và mệnh đề quan hệ này là mệnh đề xác định.
Vậy đáp án đúng là D
- "whose" được dùng để chỉ sự sở hữu, không phù hợp ở đây.
- "which" dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật, sự việc.
- "who" dùng để thay thế cho danh từ chỉ người.
- "that" có thể dùng để thay thế cho cả danh từ chỉ người và vật, và thường được dùng trong mệnh đề quan hệ xác định (defining relative clause). Trong trường hợp này, "that" là lựa chọn phù hợp nhất vì nó thay thế cho "one factor" (một yếu tố) và mệnh đề quan hệ này là mệnh đề xác định.
Vậy đáp án đúng là D
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra vốn từ vựng của bạn, đặc biệt là khả năng lựa chọn từ phù hợp với ngữ cảnh. Trong câu này, chúng ta cần một danh từ chỉ một hoạt động thường niên diễn ra vào ngày đầu năm mới.
* A. plunge: (sự) lao mình xuống (nước), hành động nhảy hoặc lao mình xuống nước một cách nhanh chóng và mạnh mẽ. Đây là đáp án phù hợp nhất, vì nó mô tả chính xác hành động nhảy xuống nước lạnh mà câu lạc bộ Coney Island Polar Bear Club thực hiện vào ngày đầu năm mới.
* B. drainage: (sự) thoát nước, hệ thống thoát nước. Không phù hợp với ngữ cảnh.
* C. withdrawal: (sự) rút lui, sự thu hồi. Không phù hợp với ngữ cảnh.
* D. bathing: (sự) tắm. Mặc dù có liên quan đến nước, nhưng "plunge" thể hiện tính chất mạnh mẽ, nhanh chóng và có tính nghi lễ hơn so với "bathing".
* A. plunge: (sự) lao mình xuống (nước), hành động nhảy hoặc lao mình xuống nước một cách nhanh chóng và mạnh mẽ. Đây là đáp án phù hợp nhất, vì nó mô tả chính xác hành động nhảy xuống nước lạnh mà câu lạc bộ Coney Island Polar Bear Club thực hiện vào ngày đầu năm mới.
* B. drainage: (sự) thoát nước, hệ thống thoát nước. Không phù hợp với ngữ cảnh.
* C. withdrawal: (sự) rút lui, sự thu hồi. Không phù hợp với ngữ cảnh.
* D. bathing: (sự) tắm. Mặc dù có liên quan đến nước, nhưng "plunge" thể hiện tính chất mạnh mẽ, nhanh chóng và có tính nghi lễ hơn so với "bathing".
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong ngữ cảnh này, giới từ "on" được sử dụng để chỉ sự tập trung hoặc nhắm vào một đối tượng cụ thể. Cụm từ "focused on" có nghĩa là "tập trung vào". Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa.
A. in: thường dùng để chỉ vị trí hoặc trạng thái bên trong.
B. on: thường dùng để chỉ sự tập trung hoặc tác động lên một đối tượng.
C. by: thường dùng để chỉ tác nhân hoặc phương tiện.
D. for: thường dùng để chỉ mục đích hoặc đối tượng hướng đến.
A. in: thường dùng để chỉ vị trí hoặc trạng thái bên trong.
B. on: thường dùng để chỉ sự tập trung hoặc tác động lên một đối tượng.
C. by: thường dùng để chỉ tác nhân hoặc phương tiện.
D. for: thường dùng để chỉ mục đích hoặc đối tượng hướng đến.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi yêu cầu chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống (3) trong câu: "When the original purpose was (3) _______, programs were often adjusted to meet more general educational needs of the (4) _______. "
* A. interested: (thích thú) không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.
* B. fascinated: (quyến rũ, mê hoặc) không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.
* C. satisfied: (hài lòng) phù hợp nhất. Khi mục đích ban đầu đã được đáp ứng (hài lòng), các chương trình thường được điều chỉnh để đáp ứng nhu cầu giáo dục chung hơn.
* D. amused: (vui vẻ, giải trí) không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.
Vậy đáp án đúng là C.
* A. interested: (thích thú) không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.
* B. fascinated: (quyến rũ, mê hoặc) không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.
* C. satisfied: (hài lòng) phù hợp nhất. Khi mục đích ban đầu đã được đáp ứng (hài lòng), các chương trình thường được điều chỉnh để đáp ứng nhu cầu giáo dục chung hơn.
* D. amused: (vui vẻ, giải trí) không phù hợp về nghĩa trong ngữ cảnh này.
Vậy đáp án đúng là C.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng