Trả lời:
Đáp án đúng: B
Câu này kiểm tra kiến thức về cấu trúc "suggest + V-ing". Sau động từ "suggest", chúng ta sử dụng dạng V-ing (danh động từ) để diễn tả hành động được đề xuất. Do đó, đáp án đúng là "staying".
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: D
Cấu trúc "It is common + to + V(bare)" được sử dụng để diễn tả một điều gì đó phổ biến. Trong trường hợp này, đáp án D "to travel" là phù hợp nhất vì theo sau "common" cần một động từ nguyên thể có "to". Các đáp án còn lại không đúng cấu trúc ngữ pháp.
A. travelling (V-ing): Sai cấu trúc.
B. travel (V nguyên thể không to): Sai cấu trúc.
C. travelled (V-ed/V3): Sai cấu trúc.
D. to travel (to + V nguyên thể): Đúng cấu trúc "It is common to do sth".
A. travelling (V-ing): Sai cấu trúc.
B. travel (V nguyên thể không to): Sai cấu trúc.
C. travelled (V-ed/V3): Sai cấu trúc.
D. to travel (to + V nguyên thể): Đúng cấu trúc "It is common to do sth".
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu này kiểm tra kiến thức về thì tương lai gần (be going to). Cấu trúc "be going to + V nguyên thể" dùng để diễn tả một dự định hoặc kế hoạch sẽ xảy ra trong tương lai gần. Trong câu này, "My village" là chủ ngữ số ít, nên động từ "be" phải chia là "is". Do đó, đáp án đúng là "is going to take".
* A. will takes: Sai vì sau "will" động từ phải ở dạng nguyên thể không chia, và không có dạng "will takes".
* B. is going to take: Đúng thì tương lai gần, diễn tả một dự định sắp xảy ra.
* C. taking: Sai vì thiếu động từ "to be" phía trước, và không tạo thành cấu trúc thì nào đúng ngữ pháp.
* D. takes: Sai vì đây là thì hiện tại đơn, không phù hợp với ngữ cảnh "soon" (sắp tới) của câu.
* A. will takes: Sai vì sau "will" động từ phải ở dạng nguyên thể không chia, và không có dạng "will takes".
* B. is going to take: Đúng thì tương lai gần, diễn tả một dự định sắp xảy ra.
* C. taking: Sai vì thiếu động từ "to be" phía trước, và không tạo thành cấu trúc thì nào đúng ngữ pháp.
* D. takes: Sai vì đây là thì hiện tại đơn, không phù hợp với ngữ cảnh "soon" (sắp tới) của câu.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu này kiểm tra kiến thức về cấu trúc "It's + adjective + to V" và dạng V-ing sau giới từ. Trong trường hợp này, động từ theo sau tính từ "funny" nên ở dạng "to V". Do đó, đáp án C là chính xác.
* A. watch: Sai ngữ pháp, không phù hợp sau tính từ "funny" trong cấu trúc này.
* B. watching: Mặc dù V-ing có thể đúng sau một số giới từ, nhưng không đúng trong cấu trúc "It's + adjective + to V".
* C. to watch: Đúng ngữ pháp. Cấu trúc "It's + adjective + to V" được sử dụng để diễn tả cảm xúc hoặc nhận xét về một hành động.
* D. watched: Sai ngữ pháp. Đây là dạng quá khứ phân từ, không phù hợp trong cấu trúc này.
* A. watch: Sai ngữ pháp, không phù hợp sau tính từ "funny" trong cấu trúc này.
* B. watching: Mặc dù V-ing có thể đúng sau một số giới từ, nhưng không đúng trong cấu trúc "It's + adjective + to V".
* C. to watch: Đúng ngữ pháp. Cấu trúc "It's + adjective + to V" được sử dụng để diễn tả cảm xúc hoặc nhận xét về một hành động.
* D. watched: Sai ngữ pháp. Đây là dạng quá khứ phân từ, không phù hợp trong cấu trúc này.
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một đại từ thay thế cho danh từ số nhiều "trainers" (giày thể thao).
* A. ones: Đây là đáp án đúng. "Ones" là đại từ số nhiều, được sử dụng để thay thế cho danh từ số nhiều đã được nhắc đến trước đó, ở đây là "trainers".
* B. one: Sai. "One" là đại từ số ít, không phù hợp để thay thế cho "trainers" số nhiều.
* C. some: Sai. "Some" thường được dùng để chỉ một số lượng không xác định, không thay thế trực tiếp cho danh từ.
* D. any: Sai. "Any" thường dùng trong câu hỏi hoặc câu phủ định.
Do đó, đáp án đúng là A.
* A. ones: Đây là đáp án đúng. "Ones" là đại từ số nhiều, được sử dụng để thay thế cho danh từ số nhiều đã được nhắc đến trước đó, ở đây là "trainers".
* B. one: Sai. "One" là đại từ số ít, không phù hợp để thay thế cho "trainers" số nhiều.
* C. some: Sai. "Some" thường được dùng để chỉ một số lượng không xác định, không thay thế trực tiếp cho danh từ.
* D. any: Sai. "Any" thường dùng trong câu hỏi hoặc câu phủ định.
Do đó, đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Câu này kiểm tra kiến thức về thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành.
* Vế 1: "Mukai Chiaki... spent 15 days aboard the space shuttle Columbia". Hành động "spent" (dành) xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc, do đó sử dụng thì quá khứ đơn.
* Vế 2: "...before it returned to the Earth". Hành động "returned" (trở về) xảy ra sau hành động "spent", do đó sử dụng thì quá khứ đơn.
Vậy đáp án đúng là A. spent - had returned
* Vế 1: "Mukai Chiaki... spent 15 days aboard the space shuttle Columbia". Hành động "spent" (dành) xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc, do đó sử dụng thì quá khứ đơn.
* Vế 2: "...before it returned to the Earth". Hành động "returned" (trở về) xảy ra sau hành động "spent", do đó sử dụng thì quá khứ đơn.
Vậy đáp án đúng là A. spent - had returned
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng