On the contact form, the word "critical" in paragraph 2, line 4, is closest in meaning to
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Câu hỏi yêu cầu tìm từ đồng nghĩa với "critical" (trong ngữ cảnh cụ thể của đoạn văn bản ở dòng 4, đoạn 2 của mẫu đơn liên hệ). Trong ngữ cảnh này, "critical" mang nghĩa quan trọng, thiết yếu.
* **A. Judgmental:** Mang nghĩa phán xét, đánh giá, không phù hợp.
* **B. Essential:** Mang nghĩa thiết yếu, quan trọng, rất cần thiết, đồng nghĩa với "critical" trong ngữ cảnh này.
* **C. Sustainable:** Mang nghĩa bền vững, có thể duy trì, không phù hợp.
* **D. Available:** Mang nghĩa có sẵn, không phù hợp.
Vậy đáp án đúng là B.
Câu hỏi liên quan

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
