Knowing such details about your best friend or loved one (3)_____ also tell you about the type of friend or partner he needs.
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Trong câu này, chúng ta cần một động từ khuyết thiếu (modal verb) để diễn tả khả năng hoặc hệ quả có thể xảy ra.
* **A. could:** Diễn tả khả năng, sự có thể xảy ra. "Knowing such details ... could also tell you..." (Biết những chi tiết như vậy ... cũng có thể cho bạn biết...) Ngữ cảnh này phù hợp vì nó diễn tả một khả năng.
* **B. should:** Diễn tả sự nên, lời khuyên. Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* **C. need:** Diễn tả sự cần thiết. Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
* **D. ought:** Tương tự "should", diễn tả sự nên, bổn phận. Không phù hợp trong ngữ cảnh này.
Vậy đáp án đúng là A.
Câu hỏi liên quan
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Câu hỏi này kiểm tra khả năng lựa chọn từ vựng phù hợp để hoàn thành câu, đặc biệt là trong ngữ cảnh giảm thiểu tác động của tiếng ồn. Trong câu, ta cần một động từ mang nghĩa 'giảm bớt' hoặc 'hạn chế' ảnh hưởng của tiếng ồn.
* A. minimized: Giảm thiểu. Đây là đáp án phù hợp nhất vì nó có nghĩa là làm giảm tác động tiêu cực của tiếng ồn.
* B. created: Tạo ra. Đáp án này không phù hợp vì nó mang nghĩa ngược lại.
* C. brought: Mang đến. Đáp án này không phù hợp về nghĩa.
* D. done: Làm. Đáp án này không phù hợp vì nó quá chung chung và không diễn tả được ý nghĩa cần thiết.
Do đó, đáp án đúng nhất là A.
* A. minimized: Giảm thiểu. Đây là đáp án phù hợp nhất vì nó có nghĩa là làm giảm tác động tiêu cực của tiếng ồn.
* B. created: Tạo ra. Đáp án này không phù hợp vì nó mang nghĩa ngược lại.
* C. brought: Mang đến. Đáp án này không phù hợp về nghĩa.
* D. done: Làm. Đáp án này không phù hợp vì nó quá chung chung và không diễn tả được ý nghĩa cần thiết.
Do đó, đáp án đúng nhất là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Trong câu này, chúng ta cần một đại từ quan hệ để thay thế cho danh từ "projects" và đóng vai trò chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ "_____ improve the city’s quality of life".
* A. who: Được sử dụng để thay thế cho danh từ chỉ người.
* B. which: Được sử dụng để thay thế cho danh từ chỉ vật hoặc sự việc.
* C. what: Không phù hợp trong trường hợp này vì "what" thường được sử dụng để giới thiệu một mệnh đề danh từ, không phải mệnh đề quan hệ.
* D. whom: Được sử dụng để thay thế cho danh từ chỉ người và đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Vì "projects" là danh từ chỉ vật, nên đại từ quan hệ phù hợp nhất là "which".
* A. who: Được sử dụng để thay thế cho danh từ chỉ người.
* B. which: Được sử dụng để thay thế cho danh từ chỉ vật hoặc sự việc.
* C. what: Không phù hợp trong trường hợp này vì "what" thường được sử dụng để giới thiệu một mệnh đề danh từ, không phải mệnh đề quan hệ.
* D. whom: Được sử dụng để thay thế cho danh từ chỉ người và đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Vì "projects" là danh từ chỉ vật, nên đại từ quan hệ phù hợp nhất là "which".
Lời giải:
Đáp án đúng: A
Chỗ trống (1) cần một danh từ chỉ sự quyết tâm, ý định.
- A. mind: tâm trí, ý chí, trí tuệ (phù hợp nhất vì "make up one's mind" là thành ngữ có nghĩa là quyết định)
- B. idea: ý tưởng
- C. thought: suy nghĩ
- D. brain: não bộ
Vậy đáp án đúng là A.
- A. mind: tâm trí, ý chí, trí tuệ (phù hợp nhất vì "make up one's mind" là thành ngữ có nghĩa là quyết định)
- B. idea: ý tưởng
- C. thought: suy nghĩ
- D. brain: não bộ
Vậy đáp án đúng là A.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này yêu cầu chọn từ phù hợp điền vào chỗ trống. Trong ngữ cảnh của đoạn văn, cụm từ "in the ... of a recent report" cần một danh từ chỉ cách thức hoặc phương tiện mà thông tin được trình bày.
* A. minds: Tâm trí. Không phù hợp về nghĩa.
* B. directions: Phương hướng, chỉ dẫn. Không phù hợp về nghĩa.
* C. words: Từ ngữ. Không phù hợp về nghĩa.
* D. ways: Cách thức, phương tiện. Phù hợp nhất với ngữ cảnh, chỉ cách thức thông tin được trình bày trong báo cáo.
Vậy đáp án đúng là D.
* A. minds: Tâm trí. Không phù hợp về nghĩa.
* B. directions: Phương hướng, chỉ dẫn. Không phù hợp về nghĩa.
* C. words: Từ ngữ. Không phù hợp về nghĩa.
* D. ways: Cách thức, phương tiện. Phù hợp nhất với ngữ cảnh, chỉ cách thức thông tin được trình bày trong báo cáo.
Vậy đáp án đúng là D.
Lời giải:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này kiểm tra kiến thức về từ vựng và ngữ pháp, cụ thể là việc sử dụng đúng động từ trong ngữ cảnh câu bị động.
* A. started: "Started" có nghĩa là "bắt đầu, khởi đầu". Trong ngữ cảnh này, "Many early programs were started by churches" có nghĩa là "Nhiều chương trình ban đầu đã được các nhà thờ khởi xướng", phù hợp với nghĩa của câu.
* B. begun: "Begun" là dạng quá khứ phân từ của "begin", cũng có nghĩa là "bắt đầu". Tuy nhiên, "started" thường được dùng phổ biến và tự nhiên hơn trong ngữ cảnh này so với "begun".
* C. creat: Đây là một lỗi chính tả, phải là "created" (được tạo ra). Tuy nhiên, "started" phù hợp hơn về mặt ngữ nghĩa trong câu này.
* D. done: "Done" có nghĩa là "hoàn thành, thực hiện". Trong ngữ cảnh này, nó không phù hợp bằng "started".
Vì vậy, đáp án đúng nhất là A. started.
* A. started: "Started" có nghĩa là "bắt đầu, khởi đầu". Trong ngữ cảnh này, "Many early programs were started by churches" có nghĩa là "Nhiều chương trình ban đầu đã được các nhà thờ khởi xướng", phù hợp với nghĩa của câu.
* B. begun: "Begun" là dạng quá khứ phân từ của "begin", cũng có nghĩa là "bắt đầu". Tuy nhiên, "started" thường được dùng phổ biến và tự nhiên hơn trong ngữ cảnh này so với "begun".
* C. creat: Đây là một lỗi chính tả, phải là "created" (được tạo ra). Tuy nhiên, "started" phù hợp hơn về mặt ngữ nghĩa trong câu này.
* D. done: "Done" có nghĩa là "hoàn thành, thực hiện". Trong ngữ cảnh này, nó không phù hợp bằng "started".
Vì vậy, đáp án đúng nhất là A. started.
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP
Lời giải:
Bạn cần đăng ký gói VIP để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn. Nâng cấp VIP

FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê Trong Doanh Nghiệp
136 tài liệu563 lượt tải

FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo Trong Doanh Nghiệp
125 tài liệu585 lượt tải

FORM.06: Bộ 320+ Biểu Mẫu Hành Chính Thông Dụng
325 tài liệu608 lượt tải

FORM.05: Bộ 330+ Biểu Mẫu Thuế - Kê Khai Thuế Mới Nhất
331 tài liệu1010 lượt tải

FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế Toán Thông Dụng
246 tài liệu802 lượt tải

CEO.22: Bộ Tài Liệu Quy Trình Kiểm Toán, Kiểm Soát Nội Bộ Doanh Nghiệp
138 tài liệu417 lượt tải
ĐĂNG KÝ GÓI THI VIP
- Truy cập hơn 100K đề thi thử và chính thức các năm
- 2M câu hỏi theo các mức độ: Nhận biết – Thông hiểu – Vận dụng
- Học nhanh với 10K Flashcard Tiếng Anh theo bộ sách và chủ đề
- Đầy đủ: Mầm non – Phổ thông (K12) – Đại học – Người đi làm
- Tải toàn bộ tài liệu trên TaiLieu.VN
- Loại bỏ quảng cáo để tăng khả năng tập trung ôn luyện
- Tặng 15 ngày khi đăng ký gói 3 tháng, 30 ngày với gói 6 tháng và 60 ngày với gói 12 tháng.
77.000 đ/ tháng